100+ tên thú cưng tiếng Anh dễ thương và ý nghĩa cho người bạn bốn chân

tên thú cưng tiếng anh

Thú cưng không chỉ là những người bạn đồng hành đáng yêu mà còn trở thành một phần quan trọng trong gia đình của nhiều người. Việc chọn tên cho thú cưng là một khoảnh khắc thú vị và đầy ý nghĩa, phản ánh tình cảm và sự gắn kết giữa chủ nhân và thú cưng. Hãy cùng Tentienganh.vn  tìm kiếm cho thú cưng của mình một cái tên hay và ý nghĩa nhất!

Cách đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Anh hay nhất

Đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Anh là một cách thể hiện sự sáng tạo và cá nhân hóa. Dưới đây là một số lời khuyên để đặt tên cho thú cưng một cách hay nhất:

  • Sử dụng tên ngắn gọn, dễ nhớ
  • Chọn tên với ý nghĩa đặt biệt
  • Đặt tên dựa trên ngoại hình, đặc điểm của thú cưng
  • Đặt tên theo những màu sắc của thú cưng

Tổng hợp cách đặt tên cho thú cưng bằng tiếng anh hay & độc đáo

Tentienganh.vn đã tổng hợp và gợi ý cho bạn những tên sau để giúp bạn tìm kiếm tên phù hợp với đặc điểm, tính cách của thú cưng của mình.

Đặt tên thú cưng bằng tiếng Anh theo màu sắc

Đặt tên thú cưng theo màu sắc bằng tiếng Anh không chỉ giúp thể hiện sự sáng tạo mà còn là một cách để nhấn mạnh ngoại hình đặc biệt của thú cưng. Dưới đây là một số ý tưởng đặt tên thú cưng dựa trên màu sắc:

Tên tiếng Anh Phiên âm IPA Ý nghĩa
Ruby /ˈruːbi/ Hồng ngọc
Amber /ˈæmbər/ Hổ phách
Sapphire /ˈsæfaɪər/ Ngọc lục bảo
Ivory /ˈaɪvəri/ Ngà trắng
Onyx /ˈɒnɪks/ Thạch anh đen
Jade /dʒeɪd/ Ngọc bích
Pearl /pɜːrl/ Ngọc trai
Hazel /ˈheɪzəl/ Nâu vàng có nét xanh lá
Ebony /ˈɛbəni/ Đen bóng
Scarlet /ˈskɑːrlət/ Đỏ tươi
Indigo /ˈɪndɪɡoʊ/ Màu chàm
Cyan /saɪˈæn/ Xanh lam
Rusty /ˈrʌsti/ Rỉ sét
Coral /ˈkɔːrəl/ San hô
Fawn /fɔːn/ Nâu vàng nhạt
Mauve /moʊv/ Màu hoa hồng nhạt
Lilac /ˈlaɪlək/ Tím nhạt
Ruby /ˈruːbi/ Hồng ngọc
Silver /ˈsɪlvər/ Bạc
Goldie /ˈɡoʊldi/ Vàng
Topaz /ˈtoʊpæz/ Đá topaz
Amber /ˈæmbər/ Hổ phách
Jasper /ˈdʒæspər/ Đá hoa cẩm thạch
Sandy /ˈsændi/ Cát
Copper /ˈkɒpər/ Đồng
Ginger /ˈdʒɪndʒər/ Màu hồng nhạt
Teal /tiːl/ Màu xanh lơ
Sky /skaɪ/ Bầu trời
Coal /koʊl/ Than đá
Ivory /ˈaɪvəri/ Ngà trắng
đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Anh
Đặt một tên thật đáng yêu bằng tiếng Anh cho thú cưng của bạn

Tên tiếng Anh cho thú cưng thể hiện sự đáng yêu & dễ thương

Việc lựa chọn một cái tên ưng ý cho chú thú cưng không chỉ đơn giản là sở thích cá nhân, mà còn thể hiện tình cảm và mong muốn của bạn dành cho chúng. Dưới đây là một số gợi ý để bạn đặt tên tiếng Anh cho thú cưng thể hiện sự đáng yêu & dễ thương:

Tên tiếng Anh Phiên âm IPA Ý nghĩa
Cuddles /ˈkʌdəlz/ Sự ôm ấp, sự vuốt ve
Snuggles /ˈsnʌɡəlz/ Sự vuốt ve, sự âu yếm
Pudding /ˈpʊdɪŋ/ Bánh pudding, thức ăn ngọt
Muffin /ˈmʌfɪn/ Bánh muffin, thức ăn ngọt nhỏ
Peanut /ˈpiːnʌt/ Đậu phộng
Bubbles /ˈbʌbəlz/ Bong bóng
Marshmallow /ˈmɑːrʃmæloʊ/ Kẹo dẻo, kẹo bông
Jellybean /ˈdʒɛlibiːn/ Kẹo dẻo nhỏ, mứt
Cookie /ˈkʊki/ Bánh quy
Cupcake /ˈkʌpkeɪk/ Bánh cupcake, bánh nhỏ có trang trí
Honey /ˈhʌni/ Mật ong
Pumpkin /ˈpʌmpkɪn/ Bí ngô
Pudding /ˈpʊdɪŋ/ Bánh pudding, thức ăn ngọt
Teddy /ˈtɛdi/ Gấu bông
Noodle /ˈnuːdl/ Mì sợi
Sprinkles /ˈsprɪŋklz/ Sự rải, hạt màu sắc
Munchkin /ˈmʌntʃkɪn/ Đứa bé, đứa trẻ
Doodle /ˈduːdl/ Bài vẽ nhảy nhót, bản nháp
Mochi /ˈmoʊtʃi/ Món bánh Nhật Bản
Waffles /ˈwɔːflz/ Bánh quế
Sprout /spraʊt/ Mầm non, mầm cây
Nugget /ˈnʌɡɪt/ Viên ngọc, miếng thịt nướng nhỏ
Chip /tʃɪp/ Miếng, mảnh nhỏ
Toffee /ˈtɒfi/ Kẹo bơ
Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
Poppet /ˈpɒpɪt/ Đứa trẻ nhỏ, đứa con
Cinnamon /ˈsɪnəmən/ Quế
Pudding /ˈpʊdɪŋ/ Bánh pudding, thức ăn ngọt
Tater tot /ˈteɪtər tɒt/ Món khoai tây chiên nhỏ
Cupid /ˈkjuːpɪd/ Thần tình yêu, thần tình yêu của La Mã

Đặt tên thú cưng bằng tiếng Anh theo nhân vật nổi tiếng yêu thích

Bạn đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Anh theo nhân vật nổi tiếng yêu thích để tôn vinh và thể hiện sự yêu thích của bạn đối với nhân vật đó. Dưới đây là một số gợi ý tuyệt vời dành cho bạn:

Tên tiếng Anh Phiên âm IPA Ý nghĩa
Mickey /ˈmɪki/ Nhân vật hoạt hình nổi tiếng của Disney
Minnie /ˈmɪni/ Nhân vật hoạt hình nổi tiếng của Disney
Elsa /ˈɛlsə/ Nhân vật nữ chính trong bộ phim Frozen
Olaf /ˈoʊlæf/ Nhân vật tuyết sống trong bộ phim Frozen
Simba /ˈsɪmbə/ Nhân vật chính trong bộ phim hoạt hình Lion King
Nala /ˈnɑːlə/ Nhân vật trong bộ phim hoạt hình Lion King
Woody /ˈwʊdi/ Nhân vật trong bộ phim Toy Story
Buzz /bʌz/ Nhân vật trong bộ phim Toy Story
Pikachu /ˈpiːkəˌtʃuː/ Nhân vật trong loạt truyện hoạt hình Pokemon
Charizard /ˈtʃɑːrɪzɑːrd/ Nhân vật trong loạt truyện hoạt hình Pokemon
Mario /ˈmɑːrioʊ/ Nhân vật trong loạt trò chơi Mario của Nintendo
Luigi /ˈluːiːdʒi/ Nhân vật trong loạt trò chơi Mario của Nintendo
Sonic /ˈsɒnɪk/ Nhân vật trong trò chơi Sonic the Hedgehog
Tails /teɪlz/ Nhân vật trong trò chơi Sonic the Hedgehog
Yoshi /ˈjoʊʃi/ Nhân vật trong loạt trò chơi Mario của Nintendo
Bowser /ˈbaʊzər/ Nhân vật phản diện trong loạt trò chơi Mario
Link /lɪŋk/ Nhân vật chính trong loạt trò chơi Zelda của Nintendo
Zelda /ˈzɛldə/ Nhân vật chính trong loạt trò chơi Zelda của Nintendo
Hermione /hɜːrˈmaɪ.əni/ Nhân vật trong loạt truyện Harry Potter
Harry /ˈhæri/ Nhân vật chính trong loạt truyện Harry Potter
Ron /rɒn/ Nhân vật trong loạt truyện Harry Potter
Frodo /ˈfroʊdoʊ/ Nhân vật chính trong bộ phim Chiến tranh giữa các vì sao
Đặt tên thú cưng bằng tiếng Anh
Đặt tên cho thú cưng bằng tiếng Anh theo nhân vật nổi tiếng yêu thích

Đặt tên thú cưng bằng tiếng Anh để thể hiện sự thông minh & lanh lợi

Dưới đây là danh sách tên tiếng Anh cho thú cưng để thể hiện sự thông minh, lanh lợi của vật nuôi của mình thì hãy cân nhắc lựa chọn những tên sau:

Tên tiếng Anh Phiên âm IPA Ý nghĩa
Einstein /ˈaɪnstaɪn/ Người nổi tiếng về trí tuệ và sáng tạo
Sherlock /ˈʃɜːrlɒk/ Nhân vật thám tử tài ba trong truyện của Conan Doyle
Athena /əˈθiːnə/ Nữ thần chiến tranh và trí tuệ trong thần thoại Hy Lạp
Apollo /əˈpɒloʊ/ Vị thần chiến binh và nghệ sĩ trong thần thoại Hy Lạp
Clever /ˈklɛvər/ Thông minh, lanh lợi
Genius /ˈdʒiːniəs/ Thiên tài, người tài giỏi
Sage /seɪdʒ/ Nhà thông thái, hiền thế
Wizard /ˈwɪzərd/ Phù thủy, nhà phép thuật
Sage /seɪdʒ/ Nhà thông thái, hiền thế
Phoenix /ˈfiːnɪks/ Chim phượng hoàng, biểu tượng tái sinh
Cleopatra /ˌkliːəˈpætrə/ Nữ hoàng nổi tiếng của Ai Cập cổ đại
Titan /ˈtaɪtn̩/ Kẻ anh hùng, người hùng
Maverick /ˈmævərɪk/ Kẻ lập dị, phiêu lưu
Maverick /ˈmævərɪk/ Kẻ lập dị, phiêu lưu
Athena /əˈθiːnə/ Nữ thần chiến tranh và trí tuệ trong thần thoại Hy Lạp
Orion /ˈɔːriən/ Chúa tể sao Thiên Vương, ngôi sao trên bầu trời
Nova /ˈnoʊvə/ Ngôi sao mới, sự xuất hiện đột ngột
Neo /niːoʊ/ Người mới, sự tái sinh, sự hồi sinh
Galileo /ˌɡælɪˈlioʊ/ Nhà thiên văn học, nhà khoa học nổi tiếng người Ý
Tesla /ˈtɛslə/ Nhà phát minh, nhà điện, lý
Nimble /ˈnɪmbəl/ Nhanh nhẹn, dẻo dai
Luna /ˈluːnə/ Nguyệt, mặt trăng
Zenith /ˈzɛnɪθ/ Đỉnh cao, điểm đến cuối cùng
Solstice /ˈsɒlstɪs/ Ngày và đêm ngắn nhất hoặc dài nhất trong năm
Atlas /ˈætləs/ Vị thần Titan nổi tiếng trong thần thoại Hy Lạp
Phoenix /ˈfiːnɪks/ Chim phượng hoàng, biểu tượng tái sinh
Pandora /pænˈdɔːrə/ Nhân vật trong thần thoại Hy Lạp, nghĩa là “tất cả mọi thứ”
Enigma /ɪˈnɪɡmə/ Điều bí ẩn, câu đố khó
Valkyrie /ˈvæl.kər.i/ Nữ chiến binh hào hùng trong thần thoại Bắc Âu

Tên tiếng Anh cho thú cưng theo đồ ăn & thức uống

Những cái tên dưới đây có thể mang lại sự ngộ nghĩnh và độc đáo cho thú cưng của bạn, phù hợp với tính cách và sở thích của chúng.

Tên tiếng Anh Phiên âm IPA Ý nghĩa
Cookie /ˈkʊki/ Bánh quy
Cupcake /ˈkʌpkeɪk/ Bánh cupcake, bánh nhỏ có trang trí
Muffin /ˈmʌfɪn/ Bánh muffin, bánh nhỏ
Brownie /ˈbraʊni/ Bánh brownie, bánh sô cô la nhỏ
Pancake /ˈpænkeɪk/ Bánh pancake, bánh xốp
Waffle /ˈwɔːfl/ Bánh quế, bánh ngọt có rãnh
Caramel /ˈkærəməl/ Kẹo caramel
Toffee /ˈtɒfi/ Kẹo bơ
Jelly /ˈdʒɛli/ Mứt, kẹo dẻo
Peanut /ˈpiːnʌt/ Đậu phộng
Biscuit /ˈbɪskɪt/ Bánh quy
Pepper /ˈpɛpər/ Ớt, tiêu
Pickles /ˈpɪklz/ Dưa chua, dưa muối
Ginger /ˈdʒɪndʒər/ Gừng
Basil /ˈbeɪzəl/ Rau húng
Pistachio /pɪˈstɑːʃioʊ/ Đậu phộng, hạt dẻ cười
Popcorn /ˈpɒpkɔːrn/ Bỏng ngô
Espresso /ɛˈsprɛsoʊ/ Cà phê espresso
Latte /ˈlɑːteɪ/ Cà phê latte
Mocha /ˈmoʊkə/ Cà phê mocha
Cappuccino /ˌkæpəˈtʃiːnoʊ/ Cà phê cappuccino
Chai /tʃaɪ/ Chai (trà ấm)
Smoothie /ˈsmuːði/ Sinh tố, nước trái cây nhuyễn
Milkshake /ˈmɪlkʃeɪk/ Sữa đá
Macaron /ˌmækəˈrɒn/ Macaron, loại bánh ngọt nhỏ
Cheesecake /ˈtʃiːzkɛɪk/ Bánh phô mai
Sushi /ˈsuːʃi/ Sushi
Tempura /ˈtɛmpjʊrə/ Món chiên xù
Dumpling /ˈdʌmplɪŋ/ Bánh bao, món xíu mại
Noodle /ˈnuːdl/ Mì sợi

Kết luận

Tên gọi thú cưng không chỉ đơn thuần để phân biệt, mà còn mang trong mình tình cảm, cá tính và mong muốn của bạn dành cho người bạn nhỏ đáng yêu. Tentienganh.vn đã tổng hợp những tên thú cưng tiếng Anh, cũng như bí quyết đặt tên hay và ý nghĩa nhất. Hy vọng với những gợi ý trên, bạn sẽ tìm thấy một cái tên thật hoàn hảo, thể hiện đúng tình yêu và sự gắn bó của bạn với thú cưng của mình nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Xin chào các đọc giả tentienganh.vn !

Đây là nội dung chất lượng và hoàn toàn miễn phí, chúng tôi không thu bất kỳ chi phí nào người dùng. Tuy nhiên, chúng tôi cần một ít chi phí để nội dung ngày càng tốt hơn và phục vụ các bạn đọc giả tốt hơn, đôi khi trong quá trình truy cập website sẽ xuất hiện 1 vài quảng cáo. Hy vọng các bạn thông cảm.

Tắt Quảng Cáo
Tôi đồng ý
Tên tiếng Anh hay Tìm tên theo tính cách