Trong thời đại ngôn ngữ và giao tiếp hiện nay, đặt tên biệt danh theo tên tiếng Anh không chỉ biểu hiện tính cách và đặc điểm riêng của mỗi người mà còn là phương tiện thể hiện tình cảm và sự gắn kết. Nếu bạn đang tìm kiếm một biệt danh hay, thì đây là bài viết mà bạn không nên bỏ lỡ. Hãy cùng Tentienganh.vn khám phá cách đặt tên biệt danh theo tên tiếng Anh hay và độc đáo nha!
Biệt danh tiếng Anh là gì?
Biệt danh trong tiếng Anh còn được gọi là nickname, ngoài tên thật thì đây được coi là một tên gọi khác, thường dùng để gọi một cách thân mật giữa những người thân trong gia đình, bạn bè hay người yêu.
Biệt danh thông thường thể hiện ý nghĩa của một người, không giống như tên thật. Có thể nói lên tích cách, tâm hồn hoặc chỉ ngoại hình hoặc mang ý nghĩa bên trong của một câu chuyện….
Cách đặt biệt danh tiếng Anh
Một biệt danh tiếng Anh được hình thành có thể dựa trên nhiều yếu tố khác nhau như: Đặc điểm tính cách, sở thích, ngoại hình. Cũng có thể là đặt tên theo chữ cái đầu của tên thật hay thậm chí nickname đơn giản chỉ là một cái tên thật độc lạ và thú vị.
Ví dụ bạn có thể đặt một biệt danh nghe thật rạng ngời vì nụ cười tỏa nắng của bạn, hay một cái tên hài hước vì sự dí dỏm và luôn mang năng lượng tích cực đến cho mọi người.
Hoặc đôi khi có những trường hợp đặt biệt danh cho con theo tên rau củ quả, món ăn và nhân vật hoạt hình chỉ vì cảm thấy quá giống và quá đáng yêu.
Tổng hợp những biệt danh theo tên tiếng Anh hay và độc đáo
Biệt danh theo tên tiếng Anh hay cho Nữ
Dưới đây là gợi ý những biệt danh dễ thương và thu hút dành cho Nữ:
STT | Tên Tiếng Anh | Biệt danh theo tên |
1 | Abigail | Abby, Abbie |
2 | Emma | Emmi |
3 | Allison | Allie |
4 | Amanda | Mandy, Mandi |
5 | Annabelle | Annie, Bella |
6 | Beatrice | Bea, Trixie |
7 | Cassandra | Cassie |
8 | Charlotte | Charlie, Lottie |
9 | Cordelia | Delia |
10 | Deborah | Debby, Debs |
11 | Eleanor | Ellie, Nora |
12 | Elizabeth | Liz, Lizzie |
13 | Emily | Em, Emma |
14 | Felicity | Flick |
15 | Gabriella | Gabby, Ella |
16 | Genevieve | Genny, Gen |
17 | Georgina | Georgie, Gina |
18 | Harriet | Hattie, Etta |
19 | Isabella | Izzy, Bella |
20 | Jacqueline | Jackie, Jax |
21 | Jennifer | Jen, Jenny |
22 | Josephine | Josie |
23 | Katherine | Katie, Kate |
24 | Kimberly | Kim |
25 | Lillian | Lily, Lila |
26 | Madeline | Maddy |
27 | Margaret | Maggie, Meg |
28 | Melissa | Mel, Missy |
29 | Natalie | Nat, Natty |
30 | Penelope | Penny |
31 | Rebecca | Becca, Becky |
32 | Samantha | Sam, Sammy |
33 | Stephanie | Steph, Stevie |
34 | Tabitha | Tabby |
35 | Veronica | Ronnie, Vee |
36 | Victoria | Vicki, Tori |
37 | Vivian | Viv, Vivi |
38 | Winifred | Winnie, Freddie |
39 | Xanthe | Xan |
40 | Yolanda | Yoli |
41 | Zara | Zee, Zari |
42 | Zoe | Zo, Zoey |
43 | Adrienne | Addie, Adri |
44 | Barbara | Barbie, Babs |
45 | Caroline | Caro, Carrie |
46 | Danielle | Dani, Elle |
47 | Evelyn | Evie, Lyn |
48 | Fiona | Fi, Fifi |
49 | Grace | Gracie, Gigi |
50 | Hannah | Han, Annie |
Biệt danh theo tên tiếng Anh hay cho nam
Bạn có thể tham khảo những biệt danh mang ý nghĩa lịch lãm, cuốn hút dưới đây dành cho Nam:
STT | Tên Tiếng Anh | Biệt danh theo tên |
1 | Alexander | Alex, Xander |
2 | Benjamin | Ben, Benny |
3 | Christopher | Chris, Topher |
4 | Daniel | Dan, Danny |
5 | Edward | Ed, Eddie |
6 | Frederick | Fred, Freddy |
7 | Gabriel | Gabe |
8 | Henry | Hank |
9 | Isaac | Ike |
10 | Jacob | Jake |
11 | Kevin | Kev |
12 | Liam | Liam |
13 | Michael | Mike, Mikey |
14 | Nicholas | Nick, Nico |
15 | Oliver | Olly |
16 | Patrick | Pat, Patty |
17 | Quentin | Quin, Quinn |
18 | Raymond | Ray, Ray-Ray |
19 | Samuel | Sam |
20 | Theodore | Theo, Teddy |
21 | Vincent | Vince, Vinny |
22 | William | Will, Billy |
23 | Xavier | Xavi |
24 | Zachary | Zach, Zack |
25 | Andrew | Andy, Drew |
26 | Bradley | Brad |
27 | Cameron | Cam |
28 | Douglas | Doug, Dougie |
29 | David | Dave, Davie |
30 | Franklin | Frank, Frankie |
31 | Gregory | Greg |
32 | Harrison | Harry |
33 | Ian | Ian |
34 | Jonathan | Jon, Johnny |
35 | Kenneth | Ken, Kenny |
36 | Lawrence | Larry |
37 | Matthew | Matt, Matty |
38 | Nathaniel | Nate, Nathan |
39 | Victor | Vic |
40 | Peter | Pete, Petey |
41 | Robert | Rob, Bobby |
42 | Stephen | Steve, Stevie |
43 | Timothy | Tim, Timmy |
44 | Xavier | Xavi |
45 | Robert | Rob, Robbie |
Biệt danh theo tên tiếng Anh cho người yêu
Dưới đây là gợi ý những biệt danh cho người yêu không thể nào dễ thương hơn mà bạn có thể tham khảo nha:
STT | Biệt danh | Ý nghĩa |
1 | Baby boo | Bé yêu |
2 | Destiny | Định mệnh |
3 | Dora | Bạn là một món quà |
4 | Coral | Viên đá nhỏ |
5 | Babe | Bé yêu |
6 | Sweetie | Ngọt ngào |
7 | Bunny | Thỏ con |
8 | Puppy | Cún yêu |
9 | Precious | Cục vàng |
10 | Angel | Thiên thần |
11 | Bae | Bé cưng |
12 | Kerenza | Tình yêu, sự trìu mến |
13 | Grainne | Tình yêu |
14 | Honey | Mật ong |
15 | Darling | Cục cưng |
16 | Beloved | Yêu dấu |
17 | Belle | Hoa khôi |
18 | Luv | Người yêu |
19 | Amanda | Người xứng đáng với tình yêu |
20 | Sunshine | Tia nắng ấm áp |
21 | Star | Ngôi sao |
22 | Pooh | Gấu Pooh |
23 | Cutie Pie | Bánh nướng dễ thương |
24 | Honey Buns | Bánh bao ngọt ngào |
25 | Nemo | Không bao giờ đánh mất |
Biệt danh theo tên tiếng Anh cho bạn thân
Đặt biệt danh cho bạn thân đáng yêu và không kém phần bá đạo với danh sách dưới đây:
STT | Biệt danh | Ý nghĩa |
1 | Soul mate | Tri kỷ |
2 | Bestie | Bạn thân |
3 | Spring | Mùa xuân, người đem lại năng lượng mới |
4 | Winter | Người bạn lạnh lùng nhưng ấm áp |
5 | Amanda | Người bạn dễ thương |
6 | Buddy | Bạn rất thân |
7 | Jason | Chữa lành, chữa trị |
8 | Clumsy | Người bạn hậu đậu |
9 | Aurora | Người đẹp hay ngủ |
10 | Comedian | Diễn viên hài |
11 | Alden | Người bạn đáng tin |
12 | Oscar | Người bạn hiền |
13 | Joy | Niềm vui |
14 | Dilys | Chân thành, chân thật |
15 | Drama Queen | Bà hoàng hóng hớt |
16 | Boo | Người già (mang ý trêu đùa, hài hước) |
17 | Yummy | Người bạn khiến cho bạn luôn no bụng |
18 | Volcano | Người bạn nóng tính |
19 | Laelia | Vui vẻ |
20 | Latifah | Dịu dàng |
Với hơn 100 biệt danh theo tên tiếng Anh được website Tienganh.vn gợi ý trong bài viết này thì rất có thể bạn sẽ tìm thấy ngay một biệt danh, hoặc có một ý tưởng thú vị nào đó để tự sáng tạo ra một nickname đậm chất riêng cho mình, bạn bè hoặc người thân đó nha!