Gợi ý 200+ tên tiếng anh đầy ý nghĩa của 12 cung hoàng đạo

tên tiếng anh của 12 cung hoàng đạo

Khám phá bí ẩn của 12 cung hoàng đạo qua những cái tên tiếng Anh đầy sức hút, giúp bạn hiểu rõ hơn về tính cách và số mệnh mà mỗi cung mang theo trong từng vì sao. Hãy cùng khám phá danh sách 200+ cái tên tiếng anh thật hay và ý nghĩa đến từ Tentienganh.vn trong bài viết dưới đây nhé!

Phương pháp đặt tên tiếng anh theo 12 cung hoàng đạo ý nghĩa nhất

Phương pháp đặt tên theo 12 cung hoàng đạo không chỉ dựa trên tính cách đặc trưng của từng cung mà còn có thể mang đến sự gắn kết sâu sắc với bản mệnh và cá nhân người được đặt tên. Dưới đây là một số phương pháp đặt tên theo cung hoàng đạo một cách ý nghĩa:

  • Dựa trên tính cách đặc trưng của cung hoàng đạo: gợi sự mạnh mẽ, sự nhanh nhẹn, sáng tạo, sự duyên dáng hay sự mềm mại, tinh tế,…
  • Kết hợp với yếu tố ngũ hành: Mỗi cung hoàng đạo cũng thuộc một nguyên tố trong ngũ hành (lửa, nước, đất, khí), do đó có thể kết hợp với tính cách và nguyên tố để tạo nên sự hài hòa trong tên gọi.
  • Sử dụng thần thoại và ý nghĩa sâu xa của cung hoàng đạo: Một cách khác để đặt tên là lấy cảm hứng từ các biểu tượng, câu chuyện thần thoại gắn liền với mỗi cung hoàng đạo.
tên tiếng anh của 12 cung hoàng đạo
Đặt tên tiếng anh dựa trên tính cách đặc trưng của cung hoàng đạo

Tổng hợp tên tiếng anh theo 12 cung hoàng đạo hay nhất dành cho nữ

Dựa trên tính cách và đặc trưng của 12 cung hoàng đạo, dưới đây là danh sách những tên tiếng Anh dành cho nữ không chỉ đẹp mà còn phản ánh sâu sắc phẩm chất và sự quyến rũ riêng biệt của mỗi người:

Cung Hoàng Đạo Tên Phiên Âm Ý Nghĩa
Aries (Bạch Dương) Lydia /ˈlɪdiə/ Đẹp, quyến rũ
Tessa /ˈtɛsə/ Người thuần khiết
Faith /feɪθ/ Niềm tin, sự tin tưởng
Kiera /ˈkiːərə/ Mạnh mẽ, sáng sủa
Nicole /nɪˈkoʊl/ Chiến thắng, chiến binh
Riley /ˈraɪli/ Thoải mái, tự do
Sienna /siˈɛnə/ Màu nâu đỏ, sự ấm áp
Ruby /ˈruːbi/ Đá quý, sự sáng chói
Zoe /zoʊ/ Sự sống
Mia /ˈmiːə/ Gần gũi, tình cảm
Taurus (Kim Ngưu) Julia /ˈdʒuːliə/ Mềm mại, thanh lịch
Nora /ˈnɔːrə/ Ánh sáng
Charlotte /ˈʃɑːrlət/ Quý phái, người tự do
Maya /ˈmaɪə/ Dũng cảm, sáng tạo
Elena /eɪˈlɛnə/ Tỏa sáng
Grace /ɡreɪs/ Duyên dáng, thanh nhã
Laura /ˈlɔːrə/ Chiến thắng
Stella /ˈstɛlə/ Ngôi sao
Evelyn /ˈɛv.lɪn/ Cuộc sống, cuộc đời
Gemini (Song Tử) Aurora /əˈrɔːrə/ Bình minh, khởi đầu mới
Celeste /səˈlɛst/ Thiên đường, bầu trời
Eliza /ɪˈlaɪzə/ Người được chọn
Lydia /ˈlɪdiə/ Đẹp, quyến rũ
Nora /ˈnɔːrə/ Ánh sáng, ánh sáng của thần
Tessa /ˈtɛsə/ Người thuần khiết
Maya /ˈmaɪə/ Dũng cảm, sáng tạo
Alice /ˈælɪs/ Thật đáng yêu, quý phái
Eden /ˈiːdən/ Nơi hạnh phúc
Cancer (Cự Giải) Daphne /ˈdæfni/ Sự bảo vệ
Emily /ˈɛmɪli/ Siêng năng, cần cù
Lily /ˈlɪli/ Trong sáng như hoa huệ
Clara /ˈklɛrə/ Rõ ràng, sáng sủa
Aurora /əˈrɔːrə/ Bình minh, khởi đầu mới
Isla /ˈaɪlə/ Hòn đảo, yên bình
Naomi /neɪˈoʊmi/ Dễ thương, vui vẻ
Grace /ɡreɪs/ Duyên dáng, thanh nhã
Emma /ˈɛmə/ Toàn vẹn, phổ biến
Jane /dʒeɪn/ Ân sủng, người thuần khiết
Leo (Sư Tử) Aurora /əˈrɔːrə/ Bình minh, khởi đầu mới
Helena /həˈliːnə/ Sáng rực rỡ
Chloe /ˈkloʊi/ Sức sống, tươi trẻ
Stella /ˈstɛlə/ Ngôi sao
Ruby /ˈruːbi/ Đá quý, sự sáng chói
Diana /daɪˈænə/ Mạnh mẽ
Eloise /ˈɛləwiːz/ Sự khôn ngoan
Isla /ˈaɪlə/ Hòn đảo, yên bình
Victoria /vɪkˈtɔːriə/ Chiến thắng
Mia /ˈmiːə/ Gần gũi, tình cảm)
Virgo (Xử Nữ) Claire /klɛər/ Rõ ràng, sáng sủa
Evelyn /ˈɛv.lɪn/ Cuộc sống, cuộc đời
Grace /ɡreɪs/ Duyên dáng, thanh nhã
Ivy /ˈaɪvi/ Kiên nhẫn
Naomi /neɪˈoʊmi/ Dễ thương, vui vẻ
Stella /ˈstɛlə/ Ngôi sao
Violet /ˈvaɪəlɪt/ Sự khiêm nhường
Amelia /əˈmiːliə/ Siêng năng, cần cù
Eleanor /ˈɛlənɔːr/ Tỏa sáng
Libra (Thiên Bình) Bella /ˈbɛlə/ Đẹp, xinh đẹp
Olivia /əˈlɪviə/ Hòa bình
Scarlett /ˈskɑːrlɪt/ Màu đỏ tươi
Amelia /əˈmiːliə/ Siêng năng, cần cù
Sophia /səˈfaɪə/ Trí tuệ, thông thái
Grace /ɡreɪs/ Duyên dáng, thanh nhã
Lily /ˈlɪli/ Trong sáng như hoa huệ
Chloe /ˈkloʊi/ Sức sống, tươi trẻ
Olivia /əˈlɪviə/ Hòa bình
Emma /ˈɛmə/ Toàn vẹn, phổ biến
Scorpio (Bọ Cạp) Freya /ˈfreɪə/ Nữ thần tình yêu và sắc đẹp
Raven /ˈreɪvən/ Bí ẩn, mạnh mẽ
Selene /səˈliːn/ Mặt trăng, ánh sáng dịu dàng
Vesper /ˈvɛspər/ Sự tĩnh lặng
Thalia /ˈθeɪliə/ Vui vẻ, sự phồn thịnh
Juno /ˈdʒuːnoʊ/ Nữ thần hôn nhân và gia đình
Electra /ɪˈlɛktrə/ Sáng chói, mạnh mẽ
Morgana /mɔːˈɡænə/ Bí ẩn, ma thuật
Daphne /ˈdæfni/ Sự bảo vệ
Andromeda /ænˈdrɒmɪdə/ Ngôi sao, sự bảo vệ
Sagittarius (Nhân Mã) Zara /ˈzɑːrə/ Hoa hồng, sự tỏa sáng
Celeste /səˈlɛst/ Thiên đường, bầu trời
Ruby /ˈruːbi/ Đá quý, sự sáng chói
Nova /ˈnoʊvə/ Mới mẻ, sáng tạo
Sage /seɪdʒ/ Khôn ngoan, thông thái
Selene /səˈliːn/ Mặt trăng, ánh sáng dịu dàng
Seraphina /ˌsɛrəˈfiːnə/ Nữ thiên thần, sáng rực rỡ
Aurora /əˈrɔːrə/ Bình minh, khởi đầu mới
Eden /ˈiːdən/ Vườn địa đàng, nơi hạnh phúc
Capricorn (Ma Kết) Vivian /ˈvɪviən/ Sống động, vui vẻ
Alice /ˈælɪs/ Thật đáng yêu, quý phái
Margaret /ˈmɑːrɡəret/ Ngọc trai, cao quý
Eleanor /ˈɛlənɔːr/ Tỏa sáng
Claire /klɛər/ Rõ ràng, sáng sủa
Naomi /neɪˈoʊmi/ Dễ thương, vui vẻ
Lydia /ˈlɪdiə/ Đẹp, quyến rũ
Stella /ˈstɛlə/ Ngôi sao
Victoria /vɪkˈtɔːriə/ Chiến thắng
Emma /ˈɛmə/ Toàn vẹn, phổ biến
Aquarius (Bảo Bình) Astrid /ˈæstrɪd/ Ngôi sao xinh đẹp
Lyra /ˈlaɪrə/ Cây đàn lyre
Nova /ˈnoʊvə/ Mới mẻ, sáng tạo
Sage /seɪdʒ/ Khôn ngoan, thông thái
Elowen /ˈɛloʊən/ Cây sồi, sự phát triển
Quinn /kwɪn/ Thông minh, mạnh mẽ
Zara /ˈzɑːrə/ Hoa hồng, sự tỏa sáng
Iris /ˈaɪrɪs/ Cầu vồng, thông điệp từ thiên nhiên
Celeste /səˈlɛst/ Thiên đường, bầu trời
Eden /ˈiːdən/ Vườn địa đàng, nơi hạnh phúc
Pisces (Song Ngư) Seraphina /ˌsɛrəˈfiːnə/ Nữ thiên thần, sáng rực rỡ
Ruby /ˈruːbi/ Đá quý, sự sáng chói
Celeste /səˈlɛst/ Thiên đường, bầu trời
Melody /ˈmɛlədi/ Giai điệu, mơ mộng
Daphne /ˈdæfni/ Sự bảo vệ
Elara /ɪˈlɑːrə/ Tinh tú, mạnh mẽ
Seraphina /ˌsɛrəˈfiːnə/ Nữ thiên thần, sáng rực rỡ
Evangeline /ɪˈvændʒəˌlin/ Tốt lành
Selene /səˈliːn/ Mặt trăng, ánh sáng dịu dàng

Tổng hợp tên tiếng anh theo 12 cung hoàng đạo hay nhất dành cho nam

Khám phá những tên tiếng Anh độc đáo dành cho nam, được lựa chọn theo đặc điểm và ý nghĩa của từng cung hoàng đạo. Mỗi cái tên không chỉ mang một âm hưởng riêng biệt mà còn phản ánh cá tính và năng lượng của cung hoàng đạo mà nó đại diện.

Cung Hoàng Đạo Tên Phiên Âm Ý Nghĩa
Aries (Bạch Dương) Max /mæks/ Vĩ đại, cao cả
Aiden /ˈeɪdən/ Lửa, nhiệt huyết
Ethan /ˈiːθən/ Mạnh mẽ, vững vàng
Jack /dʒæk/ Người lãnh đạo, chiến binh
Finn /fɪn/ Đầy sức sống, hòa hợp với thiên nhiên
Luke /luːk/ Ánh sáng, người sáng sủa
Noah /ˈnoʊə/ Yên bình, nghỉ ngơi
Ryan /ˈraɪən/ Vị thần của sự khỏe mạnh và sức mạnh
Taurus (Kim Ngưu) Liam /liːəm/ Quyết đoán, mạnh mẽ
James /dʒeɪmz/ Người thay thế, vững vàng
Henry /ˈhɛnri/ Đầy quyền lực, lãnh đạo
Benjamin /ˈbɛndʒəmɪn/ Con trai yêu quý, hạnh phúc
Samuel /ˈsæmjuːəl/ Được nghe, lắng nghe
Gabriel /ˈɡeɪbriəl/ Người mạnh mẽ, thiên thần
Charles /ˈtʃɑːrlz/ Người tự do, mạnh mẽ
Matthew /ˈmæθjuː/ Quà tặng của Thiên Chúa
Owen /ˈoʊən/ Đáng yêu, người trẻ tuổi
Adam /ˈædəm/ Con trai đầu tiên, con người
Gemini (Song Tử) Jasper /ˈdʒæs.pər/ Đá quý, thông thái
Julian /ˈdʒuːliən/ Trẻ trung, tươi tắn
Adrian /ˈeɪdriən/ Người đến từ vùng biển
Miles /maɪlz/ Quý tộc, người hiền lành
Sebastian /səˈbæstʃən/ Vị cứu tinh, mạnh mẽ
Nathaniel /nəˈθænɪəl/ Quà tặng của Thiên Chúa
Zachary /ˈzækəri/ Nhớ đến Thiên Chúa
Theo /ˈθiːoʊ/ Quà tặng của Thiên Chúa
Leo /lioʊ/ Sư tử, mạnh mẽ
Cancer (Cự Giải) Michael /ˈmaɪkəl/ Ai như Thiên Chúa, người bảo vệ
Isaac /ˈaɪzək/ Nụ cười, niềm vui
Elijah /ɪˈlaɪdʒə/ Thiên Chúa là sự cứu rỗi
Gabriel /ˈɡeɪbriəl/ Người mạnh mẽ, thiên thần
Andrew /ˈændruː/ Nam tính, dũng cảm
Daniel /ˈdænjəl/ Người mạnh mẽ, quyết đoán
James /dʒeɪmz/ Người thay thế, vững vàng
Charles /ˈtʃɑːrlz/ Người tự do, mạnh mẽ
Robert /ˈrɒbərt/ Sáng suốt, nổi bật
Harrison /ˈhæɹɪsən/ Con trai của Harry, lãnh đạo
Leo (Sư Tử) Alexander /ˌælɪɡˈzændər/ Người bảo vệ, mạnh mẽ
Harrison /ˈhæɹɪsən/ Con trai của Harry, lãnh đạo
Julian /ˈdʒuːliən/ Trẻ trung, tươi tắn
Theodore /ˈθiːədɔːr/ Quà tặng của Thiên Chúa
Arthur /ˈɑːrθər/ Cao quý, vững chãi
Maxwell /ˈmækswɛl/ Nguồn sức mạnh, cao quý
Daniel /ˈdænjəl/ Người mạnh mẽ, quyết đoán
Sebastian /səˈbæstʃən/ Vị cứu tinh, mạnh mẽ
Virgo (Xử Nữ) Thomas /ˈtɒməs/ Đôi tay sinh ra, người đáng tin cậy
William /ˈwɪljəm/ Người bảo vệ, mạnh mẽ
David /ˈdeɪvɪd/ Yêu quý, người yêu dấu
Robert /ˈrɒbərt/ Sáng suốt, nổi bật
Edward /ˈɛdwərd/ Người giàu có, quyền lực
Charles /ˈtʃɑːrlz/ Người tự do, mạnh mẽ
George /dʒɔːrdʒ/ Nông dân, người bảo vệ
James /dʒeɪmz/ Người thay thế, vững vàng
Maxwell /ˈmækswɛl/ Nguồn sức mạnh, cao quý
Libra (Thiên Bình) Alexander /ˌælɪɡˈzændər/ Người bảo vệ, mạnh mẽ
Benjamin /ˈbɛndʒəmɪn/ Con trai yêu quý, hạnh phúc
Adrian /ˈeɪdriən/ Người đến từ vùng biển
Daniel /ˈdænjəl/ Người mạnh mẽ, quyết đoán
Julian /ˈdʒuːliən/ Trẻ trung, tươi tắn
Oliver /ˈɒlɪvər/ Cây ô liu, hòa bình
Sebastian /səˈbæstʃən/ Vị cứu tinh, mạnh mẽ
Theodore /ˈθiːədɔːr/ Quà tặng của Thiên Chúa
William /ˈwɪljəm/ Người bảo vệ, mạnh mẽ
James /dʒeɪmz/ Người thay thế, vững vàng
Scorpio (Bọ Cạp) Gabriel /ˈɡeɪbriəl/ Người mạnh mẽ, thiên thần
Orion /ɔːˈraɪən/ Ngôi sao, sức mạnh
Jaxon /ˈdʒæksən/ Người con trai, mạnh mẽ
Dante /ˈdænteɪ/ Bền bỉ, mạnh mẽ
Phoenix /ˈfiːnɪks/ Phục sinh, đổi mới
Jett /dʒɛt/ Cảnh báo, nhanh nhẹn
Axel /ˈæksəl/ Mạnh mẽ
Zane /zeɪn/ Chân lý, thông thái
Sagittarius (Nhân Mã) Atlas /ˈætləs/ Sức mạnh, người mang vác
Hunter /ˈhʌntər/ Người săn, mạnh mẽ
Maverick /ˈmævrɪk/ Độc lập, nổi bật
Griffin /ˈɡrɪfɪn/ Sinh vật huyền thoại, mạnh mẽ
Finn /fɪn/ Đầy sức sống, hòa hợp với thiên nhiên
Jaxon /ˈdʒæksən/ Người con trai, mạnh mẽ
Ryder /ˈraɪdər/ Người cưỡi ngựa, mạnh mẽ
Max /mæks/ Vĩ đại, cao cả
Zane /zeɪn/ Chân lý, thông thái
Capricorn (Ma Kết) Arthur /ˈɑːrθər/ Cao quý, vững chãi
Henry /ˈhɛnri/ Đầy quyền lực, lãnh đạo
Theodore /ˈθiːədɔːr/ Quà tặng của Thiên Chúa
William /ˈwɪljəm/ Người bảo vệ, mạnh mẽ
Edward /ˈɛdwərd/ Người giàu có, quyền lực
George /dʒɔːrdʒ/ Người bảo vệ
Benjamin /ˈbɛndʒəmɪn/ hạnh phúc
Charles /ˈtʃɑːrlz/ Người tự do, mạnh mẽ
Robert /ˈrɒbərt/ Sáng suốt, nổi bật
Maxwell /ˈmækswɛl/ cao quý
Aquarius (Bảo Bình) Orion /ɔːˈraɪən/ Ngôi sao, sức mạnh
Jasper /ˈdʒæs.pər/ Đá quý, thông thái
Kai /kaɪ/ Đại dương, mạnh mẽ
River /ˈrɪvər/ Dòng sông, cuộc sống
Max /mæks/ Vĩ đại, cao cả
Finn /fɪn/ Đầy sức sống
Griffin /ˈɡrɪfɪn/ Sinh vật huyền thoại, mạnh mẽ
Hugo /ˈhjuːɡoʊ/ Thông thái, sáng suốt
Pisces (Song Ngư) Noah /ˈnoʊə/ Yên bình, nghỉ ngơi
Gabriel /ˈɡeɪbriəl/ Người mạnh mẽ, thiên thần
Jasper /ˈdʒæs.pər/ Đá quý, thông thái
Orion /ɔːˈraɪən/ Ngôi sao, sức mạnh
Adrian /ˈeɪdriən/ Người đến từ vùng biển
Phoenix /ˈfiːnɪks/ Phục sinh, đổi mới
Theo /ˈθiːoʊ/ Quà tặng của Thiên Chúa
Maxwell /ˈmækswɛl/ Nguồn sức mạnh, cao quý

Kết luận

Việc chọn tên theo 12 cung hoàng đạo không chỉ là sự kết hợp giữa âm thanh đẹp và ngữ nghĩa, mà còn phản ánh tính cách đặc trưng, bản chất của mỗi người. Tên gọi mang ý nghĩa sâu sắc, kết nối với bản mệnh và tạo nên sự hài hòa trong cuộc sống, đồng thời giúp người mang tên phát huy những phẩm chất tốt đẹp của cung hoàng đạo của mình. Đây là những gợi ý lý tưởng để bạn chọn một cái tên tiếng Anh ý nghĩa, hãy khám phá nhiều cái tên hay hơn nữa tại Tentienganh.vn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tên tiếng Anh hay Tìm tên theo tính cách