Trong thế giới ngày nay, nơi mà việc giao tiếp toàn cầu trở nên phổ biến hơn bao giờ hết, việc chọn cho mình một cái tên tiếng Anh phù hợp trở nên cực kỳ quan trọng. Không chỉ mang lại sự thuận tiện trong giao tiếp quốc tế mà còn là cơ hội để phụ nữ tỏa sáng, thể hiện sự độc đáo và cá nhân hóa riêng của mình. Hãy cùng Tentienganh.vn khám phá 1000 tên tiếng Anh cho Nữ hay, đẹp và ý nghĩa được yêu thích nhất trong bài viết này nhé!
Một số tiêu chí khi lựa chọn tên tiếng Anh cho nữ
Thể hiện đặc điểm tính cách, nội tâm con người
Tên tiếng Anh thường mang theo những ý nghĩa sâu sắc và gửi gắm mong muốn tương lai. Chọn tên còn phản ánh tính cách và phẩm chất cá nhân, đồng thời truyền tải thông điệp về ước mơ và mục tiêu trong cuộc sống.
Độ phổ biến và xu hướng, trào lưu đặt tên tiếng Anh
Ngày nay, bên cạnh đặt tên tiếng Việt cho con trong giấy khai sinh, có nhiều bậc phụ huynh cũng chọn lựa đặt thêm một cái tên tiếng Anh cho bé. Điều này thường được lựa chọn bởi các bậc phụ huynh với mong muốn chuẩn bị cho con có cơ hội học tập tại các trường quốc tế và hòa nhập vào môi trường quốc tế mà không gặp khó khăn về phát âm.
Tinh tế, dễ phát âm, dễ dàng giao tiếp với người nước ngoài
Tinh tế, dễ đọc và dễ giao tiếp là những yếu tố quan trọng khi xây dựng một tên tiếng Anh. Một tên tiếng Anh được xem là tốt khi nó dễ dàng đọc và phát âm, giúp người khác nhớ và gọi tên bạn một cách chính xác. Đồng thời, tên cũng nên linh hoạt, có thể phù hợp với nhiều tình huống khác nhau mà không gây hiểu nhầm hay khó hiểu. Điều này giúp tạo ra một môi trường giao tiếp thuận lợi, từ các cuộc trò chuyện hàng ngày đến trong môi trường làm việc chuyên nghiệp.
Ảnh hưởng của phim ảnh, văn hóa đại chúng
Sức ảnh hưởng từ phim ảnh và văn hóa đại chúng là rất lớn. Sự nổi tiếng của các nhân vật, cũng như các người nổi tiếng từ các bộ phim Hollywood, tạo ra một làn sóng mạnh mẽ cho những người hâm mộ muốn đặt tên cho con theo các thần tượng.
Tên Unisex và khuôn mẫu tên truyền thống
Tên tiếng Anh với nhiều ý nghĩa độc đáo thường tránh xa khỏi các mẫu mực truyền thống. Không giới hạn bởi giới tính, giúp tạo ra sự linh hoạt và lựa chọn tự do cho cả nam và nữ. Điều này tạo ra một không gian cho sự sáng tạo và tự do biểu đạt bản thân mà không bị ràng buộc bởi các khuôn mẫu truyền thống.
Tổng hợp 1000 tên tiếng Anh cho Nữ hay, đẹp và ý nghĩa được yêu thích nhất
Tên tiếng Anh hay cho Nữ mang ý nghĩa thông minh, xinh đẹp
Thông minh, xinh đẹp là những đặc điểm làm nổi bật lên vẻ đẹp tự nhiên và sức hút đặc biệt của phái nữ, tạo ra một sự hấp dẫn không thể rời mắt. Dưới đây là danh sách tên mà các bạn nữ có thể tham khảo:
Tên Elizabeth có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, ý nghĩa của nó là God is abundance hoặc God is my oath. Tên Elizabeth đã ... [Xem thêm] Tên Patricia có nguồn gốc từ tiếng Latinh Patricius, có nghĩa là người thuộc tộc quý tộc. Tên này xuất hiện từ thế kỷ... [Xem thêm] Tên Jennifer có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ Gwenhwyfar trong tiếng Welsh, có nghĩa là phát sáng hoặc trắng sáng. Tên nà... [Xem thêm] Tên Margaret bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ, xuất phát từ tên Margarites có nghĩa là ngọc trai. Tên này đã trở nên phổ... [Xem thêm] Tên Susan có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, bắt nguồn từ từ Shoshana có nghĩa là hoa hồng. Tên này đã trở nên phổ biến ở ... [Xem thêm] Tên Sarah có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, xuất phát từ Sara, nghĩa là công chúa hoặc người phụ nữ nổi tiếng. Tên Sarah ... [Xem thêm] Tên Dorothy xuất phát từ tiếng Anh cổ Dorothea, từ nguồn gốc Hy Lạp có nghĩa là điều mà Thần Chúa đưa. Tên này đã trở... [Xem thêm] Tên Lisa có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ Elisábet, xuất phát từ tên Elisheba trong Kinh Thánh. Tên Lisa trở nên phổ ... [Xem thêm] Tên Laura có nguồn gốc từ tiếng Latinh, bắt nguồn từ từ laurus có nghĩa là cây nguyệt quế hoặc vinh quang. Tên này đã... [Xem thêm] Tên Stephanie có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ Stephanos, có nghĩa là vương miện hoặc vị hoàng tử. Tên này đã trở nên ... [Xem thêm] Tên Deborah xuất phát từ Kinh Thánh, trong đó nữ hoàng Deborah được mô tả là một người phụ nữ mạnh mẽ và thông minh, ... [Xem thêm] Tên Catherine có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp Aikaterine có nghĩa là tinh khiết, không gian xước. Ban đầu được sử dụng r... [Xem thêm] Tên Nicole có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại, xuất phát từ từ Nικόλαος (Nikolaos) có nghĩa là chiến thắng của nhân ... [Xem thêm] Tên Katherine có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ Aikaterine có nghĩa là tinh khiết, trong sạch. Tên này đã trở nên phổ b... [Xem thêm] Tên Lauren có nguồn gốc từ tiếng Latinh Laurentius, có nghĩa là người đến từ thành phố Laurentum. Nó được sử dụng rộ... [Xem thêm] Tên Alice có nguồn gốc từ tiếng Đức/Ailen và có nghĩa là công chúa, quý cô của âm nhạc hoặc quyến rũ, thu hút. Tên nà... [Xem thêm] Tên Grace có nguồn gốc từ tiếng Latin gratia có nghĩa là lòng nhân từ hoặc phước lành. Tên này thường được sử dụng để... [Xem thêm] Tên Julie xuất phát từ tiếng Latinh Julia, là phiên bản nữ của tên Julius. Tên này có nguồn gốc từ tên của tháng Juli... [Xem thêm] Tên Frances có nguồn gốc từ tiếng Latinh Franciscus, xuất phát từ tên Francis, có nghĩa là người người Pháp hoặc tự ... [Xem thêm] Tên Jean xuất xứ từ tiếng Pháp và được coi là phiên âm của tên Latin Joannes hoặc Ioannes, xuất phát từ tiếng Hy Lạp ... [Xem thêm] Tên Kathryn có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ, được dùng như một biến thể của tên Katherine. Tên Katherine được xuất ph... [Xem thêm] Tên Abigail có nguồn gốc từ Cựu Ước, xuất phát từ tiếng Hebrew có nghĩa là cha là vững vàng hoặc vị phu nhân của chi... [Xem thêm] Tên Doris bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ Dōris, có nghĩa là biển. Tên này được sử dụng phổ biến ở Châu Âu vào thế kỷ 19... [Xem thêm] Tên Julia có nguồn gốc từ tiếng Latinh, xuất phát từ tên gọi cổ Julius, được dành cho con trai của gia đình Julius Ca... [Xem thêm] 1 Elizabeth 2 Patricia 3 Jennifer 4 Margaret 5 Susan 6 Sarah 7 Dorothy 8 Lisa 9 Laura 10 Stephanie 11 Deborah 12 Catherine 13 Nicole 14 Katherine 15 Lauren 16 Alice 17 Grace 18 Julie 19 Frances 20 Joan Joan là một tên gốc Latin, phát triển từ tên tiếng Pháp cổ Jehanne, từ tên tiếng Hebrew Yochanan có nghĩa là Đức Chúa Tr... [Xem thêm] 21 Jean 22 Kathryn 23 Abigail 24 Doris 25 Julia
Tên Helen có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ Helene, có nghĩa là ánh sáng hoặc tươi sáng. Trong thần thoại Hy Lạp, Helen... [Xem thêm] Tên Rachel có nguồn gốc từ tiếng Hebrew và có nghĩa là con dê con hoặc con cừu con. Tên này xuất hiện trong Kinh Thán... [Xem thêm] Tên Isabella có nguồn gốc từ ngôn ngữ Latin và có nghĩa là cô gái xinh đẹp. Ban đầu, tên này được sử dụng nhiều trong... [Xem thêm] Tên Elaine có nguồn gốc từ tiếng Gael Scotland Alainn, có nghĩa là xinh đẹp hoặc quyến rũ. Tên này đã trở nên phổ bi... [Xem thêm] Tên Belinda có nguồn gốc từ tiếng Italy, xuất phát từ tên gọi cổ Belynda hoặc Belynda, có nghĩa là một người xinh đẹ... [Xem thêm] Tên Kayleigh xuất phát từ tiếng Anh và được tạo ra bằng cách kết hợp hai từ Kay (có nghĩa là luồn) và Leigh (có nghĩ... [Xem thêm] Tên Khloe xuất phát từ nguồn gốc Hy Lạp, có nghĩa là xinh đẹp hoặc xinh đẹp và sáng sủa. Tên này được biết đến rộng ... [Xem thêm] Tên Jaclyn được xem là sự kết hợp giữa hai tên riêng Jacqueline và Lyn. Jacqueline xuất xứ từ tiếng Pháp có nghĩa là ... [Xem thêm] Tên Raquel xuất phát từ tiếng Hebrew (Rachel), có nghĩa là con chiên con hoặc một phụ nữ xinh đẹp. Tên này có nguồn g... [Xem thêm] Tên Daphne xuất xứ từ tiếng Hy Lạp cổ, có nghĩa là lá, hoặc lá cây dành. Trong thần thoại Hy Lạp, Daphne là một cô gá... [Xem thêm] Tên Rachelle là một biến thể của tên Rachel có nguồn gốc từ tiếng Hebrew có nghĩa là Con chiên hoặc Cô gái xinh đẹp.... [Xem thêm] Tên Shauna có nguồn gốc từ Ireland và Scotland, xuất phát từ tên Gaelic Seana, có nghĩa là trẻ con hoặc xinh đẹp. Tên... [Xem thêm] Tên Ingrid có nguồn gốc từ Scandinavia, xuất phát từ tên Ingríðr trong tiếng Na Uy cổ, kéo theo tên Ingridr trong tiế... [Xem thêm] Tên Brynlee xuất phát từ tên Riêng từ Bryn có nguồn gốc từ tiếng Wales, có nghĩa là đồng cỏ hoặc đồng cỏ nhỏ. Thêm Le... [Xem thêm] Tên Dolly là một biến thể của tên gốc Dorothy. Tên Dolly có nguồn gốc từ tiếng Anh và có nghĩa là người phụ nữ vui vẻ... [Xem thêm] Tên Deirdre có nguồn gốc từ tiếng Gaelic, có nghĩa là người phụ nữ đã tình. Trong truyền thuyết Celtic, Deirdre là mộ... [Xem thêm] Tên Susanna có nguồn gốc từ ngôn ngữ Hebrew, xuất phát từ tên tiếng Hebrew Shoshannah, có nghĩa là hoa hồng. Tên này ... [Xem thêm] Tên Lorelei có nguồn gốc từ thần thoại Đức, đặc biệt trong truyền thuyết về Lorelei, một người phụ nữ xinh đẹp sống ... [Xem thêm] Tên Rosalinda có nguồn gốc từ ngôn ngữ Tây Ban Nha và Latin, xuất phát từ tên gọi Rosa có nghĩa là hoa hồng và Linda ... [Xem thêm] Tên Zuri có nguồn gốc từ ngôn ngữ Swahili, một ngôn ngữ chính thức và phổ biến ở các quốc gia châu Phi như Kenya, Tan... [Xem thêm] Tên Jolie có nguồn gốc từ tiếng Pháp, có nghĩa là đẹp hoặc xinh đẹp. Tên này thường được sử dụng như một danh từ hoặ... [Xem thêm] Tên Mira có nguồn gốc từ Ấn Độ và có nghĩa là thanh lịch hoặc người xinh đẹp. Tên này cũng được sử dụng ở Tây Ban Nh... [Xem thêm] Tên Bronwyn có nguồn gốc từ xứ Wales và Scotland và có nghĩa là ngọc hoặc bảo quản. Tên này ban đầu được sử dụng làm... [Xem thêm] Tên Caryn xuất xứ từ tiếng Anh, chủ yếu được sử dụng trong các nước nói tiếng Anh. Tên này có nguồn gốc từ tên Caroly... [Xem thêm] Tên Alannah có nguồn gốc từ Ireland và Scotland, xuất phát từ tên gọi gốc là Alanah trong tiếng Gaelic, có nghĩa là x... [Xem thêm] 26 Helen 27 Rachel 28 Isabella 29 Elaine 30 Belinda 31 Kayleigh 32 Khloe 33 Jaclyn 34 Raquel 35 Daphne 36 Rachelle 37 Shauna 38 Ingrid 39 Brynlee 40 Dolly 41 Deirdre 42 Susanna 43 Lorelei 44 Rosalinda 45 Zuri 46 Jolie 47 Mira 48 Bronwyn 49 Caryn 50 Alannah
Tên tiếng Anh hay cho Nữ mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc
Chọn một cái tên mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc là một ước mong cho những điều tốt lành và cơ hội tuyệt vời đến với bản thân. Dưới đây là danh sách tên tiếng Anh dành cho nữ mang ý nghĩa may mắn, hạnh phúc mà các bạn có thể tham khảo:
Tên Evelyn xuất phát từ tiếng Anh cổ Aveline hoặc tiếng Pháp cổ Aveline, có nguồn gốc từ từ avi trong tiếng Đức cổ, c... [Xem thêm] Tên Taylor xuất phát từ tiếng Anh cổ, có nghĩa là người may mắn hoặc người làm đồng phục. Tên này được sử dụng như mộ... [Xem thêm] Tên Holly xuất phát từ tiếng Anh, và có nguồn gốc từ từ cây cây bông nho (Holly) có lá xanh và có gai. Holly được biế... [Xem thêm] Tên Jade có nguồn gốc từ tiếng Anh, xuất phát từ từ jadal trong tiếng Tây Ban Nha cổ, có nghĩa là đá quý xanh. Jade ... [Xem thêm] Tên Robyn xuất phát từ cụm từ tiếng Anh cổ Robin, có nghĩa là danh dự, sáng lạng. Ban đầu, tên này được sử dụng để ch... [Xem thêm] Tên Felicia có nguồn gốc từ tiếng Latinh có nghĩa là hạnh phúc, may mắn. Tên này thường được sử dụng tại châu Âu từ t... [Xem thêm] Tên Lila xuất phát từ nguồn gốc Ả Rập, mang ý nghĩa hoa lựu. Trong phong thủy, hoa lựu thường được xem là biểu tượng ... [Xem thêm] Tên Jada có nguồn gốc từ tiếng Anh, có thể được coi là phiên bản viết tắt của tên Jade. Jade là một loại đá quý màu x... [Xem thêm] Tên Helena xuất xứ từ tiếng Hy Lạp cổ đại, có nghĩa là ánh sáng hoặc sáng sủa. Tên này trở nên phổ biến nhờ vào câu ... [Xem thêm] Tên Angeline có nguồn gốc từ tiếng Latinh Angelus có nghĩa là thiên thần. Tên này thường được sử dụng ở châu Âu tron... [Xem thêm] Tên Felicity có nguồn gốc từ tiếng Latinh, xuất phát từ từ felicitas có nghĩa là hạnh phúc, may mắn. Tên này thường đ... [Xem thêm] Tên Araceli có nguồn gốc từ tiếng Latin ara có nghĩa là bàn thờ và coeli có nghĩa là thiên đường. Tên Araceli được p... [Xem thêm] Tên Nelda có nguồn gốc từ Anh, được tạo ra bằng cách kết hợp giữa hai từ Nell và Eda. Nell xuất phát từ tên Eleanor, ... [Xem thêm] Tên Jaelyn có nguồn gốc từ việt Nam và Mỹ. Tên này được tạo ra bằng cách kết hợp giữa hai tên là Jade và Lynn. Jade đ... [Xem thêm] Tên Edythe xuất phát từ tiếng Anh cổ Edith, có nghĩa là hạnh phúc, may mắn. Tên này thường được sử dụng làm biệt dan... [Xem thêm] Tên Felecia có nguồn gốc từ tiếng Latin felicitas có nghĩa là may mắn, hạnh phúc. Tên này đã trở nên phổ biến ở nhiều... [Xem thêm] Tên Edie có nguồn gốc từ tiếng Anh và được coi là phiên bản viết tắt của tên Edith. Tên Edith xuất phát từ tiếng Đức... [Xem thêm] Tên Elida xuất phát từ nguồn gốc Latin, xuất phát từ từ Alaida có nghĩa là thành công, may mắn. Tên này đã trở nên ph... [Xem thêm] Tên Shreya có nguồn gốc từ tiếng Sanskrit, từ cụm từ shreyaḥ có nghĩa là may mắn, tốt lành, tốt hơn. Tên này thường đ... [Xem thêm] Tên Niki xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ đại và được viết là Νίκη (Nike), có nghĩa là chiến thắng. Trong thần thoại Hy L... [Xem thêm] Tên Naima có nguồn gốc từ ngôn ngữ Ả Rập, xuất phát từ từ na'im có nghĩa là ánh sáng hoặc hạnh phúc. Tên này thường ... [Xem thêm] Tên Mai có nguồn gốc từ tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa khác nhau. Trong tiếng Việt, Mai có thể được hiểu là hoa đào, mộ... [Xem thêm] Tên Felisha có nguồn gốc từ tiếng Latin Felicitas có nghĩa là hạnh phúc, may mắn. Tên này thường được dùng trong cộn... [Xem thêm] Tên Blessing xuất phát từ tiếng Anh, có nghĩa là phước lành hoặc phúc. Tên này thường được sử dụng để diễn tả sự ban ... [Xem thêm] Tên Marwa xuất phát từ tiếng Ả Rập, có nghĩa là chất lượng tốt hoặc thuận lợi. Tên này thường được sử dụng trong văn ... [Xem thêm] 1 Evelyn 2 Taylor 3 Holly 4 Jade 5 Robyn 6 Felicia 7 Lila 8 Jada 9 Helena 10 Angeline 11 Felicity 12 Araceli 13 Nelda 14 Jaelyn 15 Edythe 16 Felecia 17 Edie 18 Elida 19 Shreya 20 Niki 21 Naima 22 Mai 23 Felisha 24 Blessing 25 Marwa
Tên Joyce có nguồn gốc từ tiếng Latin Iucundus có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc. Tên này đã trở nên phổ biến ở các quốc ... [Xem thêm] Tên Natalie có nguồn gốc từ tiếng Latinh natalis có nghĩa là sinh nhật hoặc ngày ra đời. Tên này thường được sử dụng... [Xem thêm] Tên Beatrice có nguồn gốc từ ngôn ngữ Latin, xuất phát từ từ beatus có nghĩa là hạnh phúc, hạnh phúc. Ban đầu, nó đượ... [Xem thêm] Tên Joy có nguồn gốc từ tiếng Anh, xuất phát từ cụm từ cổ joie, có nghĩa là niềm vui, hạnh phúc. Tên này thường được... [Xem thêm] Tên Jade có nguồn gốc từ tiếng Anh, xuất phát từ từ jadal trong tiếng Tây Ban Nha cổ, có nghĩa là đá quý xanh. Jade ... [Xem thêm] Tên Elena có nguồn gốc từ tiếng Latinh, có nghĩa là sáng sủa hoặc rạng ngời. Nó cũng có thể xuất phát từ tên gốc Hy L... [Xem thêm] Tên Myrtle có nguồn gốc từ tiếng Anh, xuất phát từ cây cỏ có hoa tên tiếng Anh là myrtle, biểu tượng của niềm hạnh p... [Xem thêm] Tên Felicia có nguồn gốc từ tiếng Latinh có nghĩa là hạnh phúc, may mắn. Tên này thường được sử dụng tại châu Âu từ t... [Xem thêm] Tên Eden xuất phát từ tiếng Hebrew có nghĩa là nơi có hạnh phúc hoặc vườn thiên đàng. Trong Kinh Thánh, Eden là vườn ... [Xem thêm] Tên Jodie có nguồn gốc từ tiếng Latinh Judith, có nghĩa là người phụ nữ màu mỡ, hạnh phúc. Tên này đã trở nên phổ biế... [Xem thêm] Tên Johanna có nguồn gốc từ tiếng Latin Joanna, là phiên bản nữ từ tên nam John, có nghĩa là Người ơn phúc hoặc Hạnh... [Xem thêm] Tên Leticia có nguồn gốc từ tiếng Latinh và có nghĩa là hạnh phúc hoặc niềm vui. Tên này đã trở nên phổ biến ở nhiều... [Xem thêm] Tên Eula có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ Eulalia, có nghĩa là tốt lành hoặc hạnh phúc. Tên này đã trở nên phổ biến ở ... [Xem thêm] Tên Deloris có nguồn gốc từ tiếng Latin Dolores, có nghĩa là nỗi đau hoặc đau khổ. Tên này thường được sử dụng để tượ... [Xem thêm] Tên Hillary có nguồn gốc từ tiếng Latin Hilaria, có nghĩa là vui vẻ hoặc hạnh phúc. Tên này đã trở nên phổ biến ở phư... [Xem thêm] Tên Felicity có nguồn gốc từ tiếng Latinh, xuất phát từ từ felicitas có nghĩa là hạnh phúc, may mắn. Tên này thường đ... [Xem thêm] Tên Hilary có nguồn gốc từ tiếng Latinh Hilaria, có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc. Tên này được sử dụng nhiều trong thời... [Xem thêm] Tên Effie xuất phát từ tiếng Latin Euphemia, được dùng trong thời Trung Cổ ở châu Âu. Ý nghĩa của tên này là niềm vui... [Xem thêm] Tên Jeannine có nguồn gốc từ tiếng Pháp, đó là biến thể nhỏ hàng ngày của tên Jeanne (Jean). Jeanne xuất phát từ tiế... [Xem thêm] Tên Elyse có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ, xuất phát từ từ Elysium có nghĩa là nơi cuối cùng của hạnh phúc và hòa bìn... [Xem thêm] Tên Nelda có nguồn gốc từ Anh, được tạo ra bằng cách kết hợp giữa hai từ Nell và Eda. Nell xuất phát từ tên Eleanor, ... [Xem thêm] Tên Beatriz có nguồn gốc từ tiếng Latin, bắt nguồn từ tên Beatrix có nghĩa là người hạnh phúc hoặc người mang lại hạn... [Xem thêm] Tên Joselyn xuất phát từ nguồn gốc Latin Gaudiosa, có nghĩa là vui vẻ, hạnh phúc. Tên này đã phổ biến ở các nước châu... [Xem thêm] Tên Leia có nguồn gốc từ tiếng Latinh là Leia hoặc từ tiếng Hebrew là Leah, cũng có nghĩa là lành lạnh, thảnh thơi ho... [Xem thêm] Tên Aylin có nguồn gốc từ ngôn ngữ Thổ Nhĩ Kỳ và có nghĩa là Hạnh phúc và ánh sáng của ánh mặt trời. Tên này được sử ... [Xem thêm] 26 Joyce 27 Natalie 28 Beatrice 29 Joy 30 Jade 31 Elena 32 Myrtle 33 Felicia 34 Eden 35 Jodie 36 Johanna 37 Leticia 38 Eula 39 Deloris 40 Hillary 41 Felicity 42 Hilary 43 Effie 44 Jeannine 45 Elyse 46 Nelda 47 Beatriz 48 Joselyn 49 Leia 50 Aylin
Tên tiếng Anh hay cho Nữ mang ý nghĩa quý tộc, sang chảnh, cao quý
Việc chọn một cái tên mang ý nghĩa quý tộc, sang chảnh và cao quý có thể làm nổi bật sự tinh tế và thanh lịch của một người. Dưới đây là danh sách ví dụ những cái tên toát lên sự sang chảnh và quý tộc dành cho phái nữ, khiến cho mọi người ấn tượng mỗi khi nghe đến:
Tên Patricia có nguồn gốc từ tiếng Latinh Patricius, có nghĩa là người thuộc tộc quý tộc. Tên này xuất hiện từ thế kỷ... [Xem thêm] Tên Margaret bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp cổ, xuất phát từ tên Margarites có nghĩa là ngọc trai. Tên này đã trở nên phổ... [Xem thêm] Tên Charlotte có nguồn gốc từ tiếng Pháp và xuất phát từ tên tiểu thuyết Charlotte's Web của E.B. White. Tên này đượ... [Xem thêm] Tên Alicia xuất phát từ tiếng Latin Alicia hoặc Alix, có nghĩa là người quý tộc hoặc người bảo trợ. Tên này được phổ ... [Xem thêm] Tên Ethel xuất phát từ tiếng Anh cổ, có nguồn gốc từ cụm từ æðel, có nghĩa là nữ quý tộc hoặc đẳng cấp. Tên Ethel đã ... [Xem thêm] Tên Elsie bắt nguồn từ tiếng Anh cổ, là biến thể của tên Alice, có nguồn gốc từ tiếng Đức Adalheidis, có nghĩa là hoa... [Xem thêm] Tên Patsy ban đầu xuất phát từ tiếng Latinh Patricius, có nghĩa là thuộc về người đàn ông quý tộc. Tên này thường đư... [Xem thêm] Tên Alisha xuất xứ từ tiếng Ả Rập và có nhiều nguồn gốc khác nhau. Một số nguồn gốc cho rằng tên này có nguồn gốc từ ... [Xem thêm] Tên Pat là tên viết tắt của cái tên Patrick, xuất xứ từ tiếng Latinh Patricius có nghĩa là được phong làm quý tộc ha... [Xem thêm] Tên Patty được cho là đến từ tên nữ Patricia, xuất phát từ tiếng Latinh Patricius có nghĩa là thanh cao hoặc quý tộc... [Xem thêm] Tên Lynette có nguồn gốc từ tiếng Welsh và tiếng Anh. Trước đây, Lynette được sử dụng như một tên lửa cho phụ nữ, có ... [Xem thêm] Tên Allyson là một biến thể của tên Alice, xuất phát từ tiếng Pháp cổ Adalheidis có nghĩa là quý tộc hoặc phát xít củ... [Xem thêm] Tên Alissa có nguồn gốc từ tiếng Latinh, là một biến thể khác của tên Alice hay Alicia. Tên này có nhiều ý nghĩa khác... [Xem thêm] Tên Antonia có nguồn gốc từ tiếng Latinh, xuất phát từ từ Antonius hoặc Antonium, là tên của một gia đình quý tộc La... [Xem thêm] Tên Patrice có nguồn gốc từ tiếng Latin Patricius, có nghĩa là thuộc về quý tộc hoặc quý tộc. Tên này thường được sử ... [Xem thêm] Tên Arya xuất phát từ tiếng Ấn Độ, được đặt theo từ nguyên lý ngôn ngữ của người Ấn Độ cổ đại. Trong ngôn ngữ Sanskri... [Xem thêm] Tên Adalynn được hình thành từ việt ngữ cổ Adelaide, có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ adal (ý nghĩa là noble hoặc phẩm gi... [Xem thêm] Tên Adelaide có nguồn gốc từ tiếng Đức cổ Adalheidis, được biết đến như một biến thể của tên Adelheid. Tên này được s... [Xem thêm] Tên Tiara có nguồn gốc từ tiếng Latinh tara, có nghĩa là vương miện hoặc gương mặt của Thiên Chúa. Trong quá khứ, Ti... [Xem thêm] Tên Rylie có nguồn gốc từ tiếng Anh và được xem là một biến thể của tên Riley. Tên này có nguồn gốc từ Ireland và có... [Xem thêm] Tên Tonia là một biến thể của tên Tonia hoặc Antonia, xuất phát từ tiếng Latinh có nghĩa là quý tộc hoặc đáng kính tr... [Xem thêm] Tên Sarai xuất phát từ tiếng Hebrew có nghĩa là công chúa hoặc người phụ nữ quý tộc. Trong Kinh Thánh, Sarai là vợ củ... [Xem thêm] Tên Cornelia bắt nguồn từ tiếng Latinh Cornelius, xuất phát từ từ cornu có nghĩa là sừng, người lính. Tên này đã được... [Xem thêm] Tên Earline xuất phát từ tiếng Anh, là một biến thể của tên Earl. Tên Earl có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ eorl, có ngh... [Xem thêm] Tên Dona có nguồn gốc từ tiếng Latinh dominus, có nghĩa là chủ nhân. Trong quá khứ, tên này thường được sử dụng để ch... [Xem thêm] Tên Arline xuất phát từ tên gọi cổ Earline hoặc Arlene, được hình thành từ từ earl có nghĩa là ông bá tước trong tiế... [Xem thêm] Tên Kennedi được cho là một biến thể của tên Kennedy, một họ xuất xứ từ ngôn ngữ Gaeilge (Irish) có nghĩa là childe ... [Xem thêm] Tên Adelynn là một biến thể của tên quen thuộc Adeline hoặc Adelaide. Ban đầu tên này có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ ... [Xem thêm] Tên Aurelia có nguồn gốc từ tiếng Latin Aurelius có nghĩa là vàng hoặc sáng sủa. Tên này đã được sử dụng từ thời cổ đ... [Xem thêm] Tên Adaline có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ Adelina, xuất phát từ từ Adal có nghĩa là quý tộc hoặc ca ngợi. Tên này th... [Xem thêm] 1 Patricia 2 Margaret 3 Charlotte 4 Alicia 5 Ethel 6 Elsie 7 Patsy 8 Alisha 9 Pat 10 Patty 11 Lynette 12 Allyson 13 Alissa 14 Antonia 15 Patrice 16 Arya 17 Adalynn 18 Adelaide 19 Tiara 20 Rylie 21 Tonia 22 Sarai 23 Cornelia 24 Earline 25 Dona 26 Arline 27 Kennedi 28 Adelynn 29 Aurelia 30 Adaline
Tên tiếng Anh độc đáo, dễ thương dành cho Nữ
Việc chọn một cái tên độc đáo và dễ thương có thể là một cách tuyệt vời để thể hiện sự riêng biệt và cá nhân hóa. Dưới đây là danh sách ví dụ về những cái tên tiếng Anh độc đáo nhưng không kém phần dễ thương dành cho các bạn nữ:
TÊN | Ý NGHĨA | |
1 | Ophelia | duyên dáng, đáng yêu |
2 | Fawn | Con nai non, biểu tượng của sự ngây thơ và dịu dàng |
3 | Winnie | Thông minh, dễ thương |
4 | Eloise | Sự hiếu thảo và duyên dáng |
5 | Nova | Ngôi sao mới |
6 | Tina | nhỏ nhắn, bé xinh |
7 | Hazel | Màu nâu của cây dẻ |
8 | Elara | Bóng đèn sáng, ánh sáng |
9 | Bell | chuông ngân vang |
10 | Seraphina | Thiên thần sáng |
11 | Poppy | Hoa anh túc, sự sống mới |
12 | Mochi | Ngọt ngào, dễ thương |
13 | Helena | Nhẹ nhàng, duyên dáng |
14 | Keelin | Trong sáng, ngây ngô |
15 | Eser | nàng thơ |
16 | Phoebe | Tỏa sáng |
17 | Maisie | Ngôi sao nhỏ, dễ thương |
18 | Akina | Hoa mùa xuân |
19 | Bonie | nhỏ nhắn, đáng yêu |
20 | Zoey | Năng động, đáng yêu |
Tên tiếng Anh hay cho nữ theo tôn giáo, tín ngưỡng
Cái tên có thể là một phần của việc thể hiện sự sâu sắc và tâm linh của một người, đồng thời phản ánh tôn giáo hoặc tín ngưỡng mà họ tôn trọng. Dưới đây là một danh sách ví dụ mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Faith | Niềm tin, lòng tin vào Đức Chúa Trời |
2 | Grace | Ơn lành, sự ân sủng của Chúa |
3 | Hope | Hy vọng, niềm tin vào tương lai tốt đẹp |
4 | Charity | Tình thương, lòng nhân ái |
5 | Dorothy | Món quà của chúa |
6 | Joy | Niềm vui, sự hạnh phúc từ tâm hồn |
7 | Serenity | Sự bình yên, lòng thanh thản |
8 | Trinity | Tam Tòa, biểu tượng của Đức Chúa Trời Ba Ngôi |
9 | Faithful | Trung thành, kiên định trong đức tin |
10 | Patience | Kiên nhẫn, sự chờ đợi không mất lòng kiên nhẫn |
11 | Mercy | Lòng nhân từ, lòng thương xót |
12 | Emmanuel | có nghĩa là Thiên Chúa luôn ở bên ta, ở cùng chúng mình khi sa ngã, yếu đuối |
13 | Trinity | Tam Tòa, biểu tượng của Đức Chúa Trời Ba Ngôi |
Tên tiếng Anh hay cho Nữ gắn với hình ảnh thiên nhiên
Không chỉ phản ánh sự ngưỡng mộ đối với vẻ đẹp tự nhiên mà việc đặt tên gắn với hình ảnh thiên nhiên còn biểu thị khát vọng về sự tinh khiết và hài hòa trong cuộc sống. Dưới đây là danh sách ví dụ mà bạn có thể tham khảo:
STT | TÊN | Ý NGHĨA |
1 | Breeze | Làn gió nhẹ, biểu tượng của sự dịu dàng và mát mẻ |
2 | Brook | Con suối, biểu tượng của sự sống và sức sống |
3 | Meadow | Đồng cỏ, biểu tượng của sự yên bình và tự nhiên |
4 | Crystal | Tinh thể, biểu tượng của sự trong trẻo và sáng suốt |
5 | Ruby | Ngọc ruby, biểu tượng của sự đam mê và năng lượng |
6 | Coral | San hô, biểu tượng của sự bền bỉ và sức sống dưới nước |
7 | Savanna | Đồng cỏ rộng lớn, biểu tượng của sự tự do và hoang dã |
8 | Tana | Ngôi sao lấp lánh giữa bầu trời đêm |
19 | Skye | Bầu trời, biểu tượng của sự không giới hạn và tự do |
10 | Marina | Biển cả, biểu tượng của sự bao la và sâu lắng |
11 | Nelly | Ánh nắng rực rỡ |
12 | Sierra | Dãy núi, biểu tượng của sự kiên cường và mạnh mẽ |
13 | Meadow | Đồng cỏ, biểu tượng của sự yên bình và tự nhiên |
14 | Flora | Hoa, biểu tượng của mùa xuân và sự sinh sôi |
15 | Wren | Chim chích chòe, biểu tượng của sự nhỏ nhắn và hoạt bát |
Tên tiếng Anh hay cho Nữ theo các loài hoa
Mỗi loài hoa sẽ mang một ý nghĩa khác nhau, bạn có thể chọn cho mình một cái tên tương ứng với đặc điểm, tính cách của mình. Dưới đây là một vài ví dụ mà các bạn Nữ có thể tham khảo:
TÊN | Ý NGHĨA | |
1 | Rose | Hoa hồng – Mang nhiều ý nghĩa, tùy theo màu sắc mà được kết hợp với tình yêu, tình bạn, lòng biết ơn, sự khiêm tốn, sự quyến rũ hoặc sự nhiệt tình. |
2 | Lily | Hoa Lily – Biểu tượng của sự trong sáng và thuần khiết, thường được liên kết với sự tinh tế và vẻ đẹp hoàn hảo. |
3 | Violet | Hoa Viola – Biểu tượng của sự giản dị và sự khiêm tốn, cũng có thể thể hiện sự cảm thông và trí tuệ. |
4 | Dahlia | Hoa Dahlia – Thường được liên kết với sự mạnh mẽ, sự độc lập và sự sôi động. |
5 | Jasmine | Hoa nhài – Biểu tượng của sự thanh khiết, đẹp đẽ và sự nữ tính, cũng có thể tượng trưng cho tình yêu lãng mạn. |
6 | Daisy | Hoa cúc trắng – Biểu tượng của sự tươi mới, trong sáng và vẻ đẹp tinh khiết. Cúc còn tượng trưng cho sự khởi đầu mới và tình mẫu tử thiêng liêng. |
7 | Magnolia | Hoa Magnolia – Biểu tượng của sự tinh tế và vẻ đẹp tự nhiên, thường được liên kết với sự trí tuệ và sự quyết đoán. |
8 | Iris | Hoa diên vĩ -Thường được xem như biểu tượng của sự tinh tế và sự kiêu sa, cũng có thể tượng trưng cho sự sâu sắc và tri thức. |
9 | Lily | Hoa huệ tây – Biểu tượng của sự trong sáng và thuần khiết nhưng ẩn chứa bên trong một vẻ đẹp quyến rũ, thường được liên kết với sự giản dị và sự may mắn. |
10 | Poppy | Hoa anh túc – Thường được liên kết với sự hy sinh và kỷ niệm, cũng có thể tượng trưng cho sự mơ mộng và sự phấn khích. |
11 | Peony | Hoa mẫu đơn – Biểu tượng của sự giàu có và may mắn, thường được liên kết với sự thịnh vượng và hạnh phúc. |
12 | Sunflower | Hoa hướng dương – Biểu tượng của sự lạc quan và sự nhiệt huyết, cũng có thể tượng trưng cho sự kiên nhẫn và sự mạnh mẽ. |
13 | Orchid | Hoa lan – Biểu tượng của sự quý phái và sự kiêu sa, thường được liên kết với sự độc lập và sự kiêu hãnh. |
14 | Hydrangea | Hoa cẩm tú cầu – Biểu tượng của sự kiên nhẫn và sự thịnh vượng, thường được liên kết với sự hòa bình và sự hạnh phúc. |
15 | Camellia | Hoa trà – Biểu tượng của sự dịu dàng và sự lãng mạn, thường được liên kết với sự trí tuệ và sự hiếu khách. |
Tên tiếng Anh theo màu sắc cho nữ hay nhất
Mỗi màu sắc không chỉ tạo nên vẻ đẹp riêng mà còn mang ý nghĩa sâu sắc, phản ánh cá tính và tâm trạng của người sở hữu. Dưới đây là danh sách các tên tiếng Anh theo màu sắc cho nữ mà bạn có thể tham khảo:
STT | TÊN | Ý NGHĨA |
1 | Ruby | Màu đỏ ngọc ruby, biểu tượng của sự đam mê và quyền lực |
2 | Scarlett | Màu đỏ rực, biểu tượng của sự nổi bật và gợi cảm |
3 | Amber | Hổ phách, biểu tượng của năng lượng và sự ấm áp |
4 | Jade | Ngọc bích, biểu tượng của sự may mắn và sức khỏe |
5 | Violet | Màu tím violet, biểu tượng của sự khiêm tốn và sâu sắc |
6 | Hazel | Màu nâu hazel, biểu tượng của sự ổn định và trí tuệ |
7 | Sienna | Màu nâu sienna, biểu tượng của sự ấm áp và chắc chắn |
8 | Cyan | Màu xanh cyan, biểu tượng của sự thanh lịch và sảng khoái |
9 | Sakura | Màu hồng nhạt của hoa anh đào |
10 | Coral | Màu san hô, biểu tượng của sự sống động và năng động |
11 | Olive | Màu xanh olive, biểu tượng của sự bình yên và bền vững |
12 | Indigo | Màu xanh indigo, biểu tượng của sự linh thiêng và tĩnh lặng |
13 | Luna | Màu trắng trăng, biểu tượng của sự thanh tịnh và bí ẩn |
14 | Goldie | Màu vàng gold, biểu tượng của sự quý phái và giàu có |
15 | Hazel | Màu nâu hazel, biểu tượng của sự tự tin và sáng tạo |
16 | Coral | Màu cam coral, biểu tượng của sự rực rỡ và nhiệt huyết |
17 | Sapphire | Ngọc sapphire, biểu tượng của sự quý phái và kiêu sa |
18 | Rose | Màu hồng rose, biểu tượng của sự dịu dàng và nữ tính |
19 | Azure | Màu xanh azur, biểu tượng của sự trẻ trung và hạnh phúc |
20 | Ivory | Màu trắng sữa, biểu tượng của sự thuần khiết và thanh lịch |
Tên tiếng Anh hay cho nữ theo cung hoàng đạo
Dưới đây là danh sách tên theo cung hoàng đạo mà bạn có thể tham khảo:
CUNG HOÀNG ĐẠO | TÊN | |
1 | Bạch Dương | Ari, Aries |
2 | Kim Ngưu | Taro, Taurus |
3 | Song Tử | Geni, Gemini |
4 | Sư Tử | Leo |
5 | Xử Nữ | Vic, Virgo |
6 | Thiên Bình | Lira, Libra |
7 | Bọ Cạp | Scopy, Scorpio |
8 | Nhân Mã | Sagi |
9 | Ma Kết | Cap, Capny |
10 | Bảo Bình | Aqua |
11 | Song Ngư | Pissy |
12 | Cự Giải | Crab |
Đặt tên tiếng Anh cho nữ theo người nổi tiếng, nhân vật anime
Nếu bạn là một cô gái yêu thích âm nhạc hoặc phim ảnh, thì đây là những cái tên của các ca sĩ, diễn viên nổi tiếng mà bạn có thể tham khảo cho mình:
TÊN | GIỚI THIỆU | |
1 | Taylor Swift | Ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ, nổi tiếng với âm nhạc pop và country, được biết đến với lời bài hát chân thành và sự nghiệp đầy thành công. |
2 | Beyoncé | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên người Mỹ, được biết đến với giọng hát mạnh mẽ và vũ đạo điêu luyện, là biểu tượng trong ngành công nghiệp giải trí thế giới. |
3 | Adele | Ca sĩ, nhạc sĩ người Anh, có giọng hát cảm xúc và nổi tiếng với các bản ballad đầy cảm xúc, đã đoạt nhiều giải thưởng danh giá trong làng âm nhạc. |
4 | Rihanna | Ca sĩ, nhạc sĩ, doanh nhân người Barbados, nổi tiếng với âm nhạc pop, R&B và dancehall, cũng như sự ảnh hưởng rộng lớn trong ngành công nghiệp thời trang và làm đẹp. |
5 | Ariana Grande | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên người Mỹ, được biết đến với giọng hát cao vút và phong cách âm nhạc đa dạng, đã có nhiều bài hát nằm trong danh sách top của các bảng xếp hạng âm nhạc. |
6 | Lady Gaga | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên người Mỹ, nổi tiếng với phong cách nghệ thuật độc đáo và sáng tạo, đã có nhiều album thành công và giành được nhiều giải thưởng danh giá trong làng âm nhạc và điện ảnh. |
7 | Katy Perry | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên người Mỹ, nổi tiếng với các hit âm nhạc pop và đa dạng phong cách biểu diễn, đã đạt được nhiều thành công trong sự nghiệp âm nhạc và làm từ thiện. |
8 | Madonna | Ca sĩ, nhạc sĩ, nhà sản xuất người Mỹ, được biết đến với biểu tượng pop và sự ảnh hưởng sâu rộng trong ngành công nghiệp âm nhạc và văn hóa thế giới, đã có nhiều album bán chạy nhất mọi thời đại. |
9 | Jennifer Lopez | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên, nhà sản xuất người Mỹ, nổi tiếng với vẻ đẹp quyến rũ và sự đa tài trong nghệ thuật biểu diễn, cũng như sự thành công trong ngành công nghiệp giải trí và thời trang. |
10 | Shakira | Ca sĩ, nhạc sĩ, vũ công người Colombia, được biết đến với giọng hát đặc biệt và vũ đạo gợi cảm, đã đoạt được nhiều giải thưởng danh giá và có sự ảnh hưởng lớn trong âm nhạc Latin và quốc tế. |
11 | Miley Cyrus | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên người Mỹ, nổi tiếng từ thời thơ ấu qua vai diễn Hannah Montana, và sau đó phát triển sự nghiệp âm nhạc với nhiều hit được yêu thích trên toàn thế giới. |
12 | Selena Gomez | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên người Mỹ, đã đạt được nhiều thành công trong âm nhạc pop và làm từ thiện, nổi tiếng từ vai trò trong series phim truyền hình Disney và sau đó phát triển sự nghiệp đa dạng. |
13 | Demi Lovato | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên người Mỹ, nổi tiếng với giọng hát mạnh mẽ và câu chuyện về sự chiến đấu với vấn đề sức khỏe tâm thần, đã có nhiều hit âm nhạc và cống hiến cho các chiến dịch tâm lý xã hội. |
14 | Britney Spears | Ca sĩ, nhạc sĩ, diễn viên người Mỹ, được biết đến từ thập niên 1990 với vẻ đẹp, giọng hát và vũ đạo cuốn hút, đã có một sự nghiệp âm nhạc thành công và có ảnh hưởng sâu rộng trong ngành công nghiệp giải trí. |
15 | Dua Lipa | Ca sĩ, nhạc sĩ người Anh, nổi tiếng với âm nhạc pop, dance và electropop, đã có nhiều bài hát thành công và giành được nhiều giải thưởng âm nhạc quốc tế, là một trong những nghệ sĩ trẻ triển vọng nhất hiện nay. |
16 | Halle Berry | Nữ diễn viên người Mỹ, đã giành giải Oscar và trở thành nữ diễn viên người Mỹ gốc Phi đầu tiên giành giải này, nổi tiếng với những vai diễn đa dạng và tài năng diễn xuất đỉnh cao. |
17 | Scarlett Johansson | Nữ diễn viên người Mỹ, nổi tiếng với sự nghiệp đa dạng trong các thể loại phim từ hành động đến tâm lý, cũng như với vẻ đẹp và sự quyến rũ trên màn ảnh. |
18 | Angelina Jolie | Nữ diễn viên, đạo diễn, nhà sản xuất và nhà từ thiện người Mỹ, nổi tiếng với sự nghiệp diễn xuất ấn tượng và các hoạt động từ thiện trên toàn thế giới, được xem là một trong những người phụ nữ mạnh mẽ nhất Hollywood. |
19 | Jennifer Lawrence | Nữ diễn viên người Mỹ, được biết đến từ vai diễn trong series phim The Hunger Games và với giải Oscar cho vai diễn trong bộ phim Silver Linings Playbook, là một trong những ngôi sao trẻ nổi bật của Hollywood. |
20 | Charlize Theron | Nữ diễn viên, nhà sản xuất người Nam Phi, đã giành giải Oscar cho vai diễn trong phim Monster, nổi tiếng với vẻ đẹp và tài năng diễn xuất đa dạng |
Biệt danh tiếng Anh ở nhà đáng yêu cho Nữ
Dưới đây là danh sách những biệt danh tiếng Anh ở nhà siêu dễ thương dành cho các bạn Nữ:
TÊN | Ý NGHĨA | |
1 | Abby | Nhanh nhẹn và linh hoạt |
2 | Emmi | Dễ thương và năng động |
3 | Allie | Thân thiện và quyến rũ |
4 | Mandy | Năng động, hoạt bát |
5 | Annie | Dịu dàng, đáng yêu |
6 | Bea | Dễ thương và nữ tính |
7 | Cassie | Năng động và hào phóng |
9 | Delia | Quyến rũ và tinh tế |
10 | Winnie | Hòa nhã và dễ gần |
11 | Ellie | Dễ thương và năng động |
12 | Liz | Quý phái và duyên dáng |
13 | Genny | Năng động và hoạt bát |
14 | Hattie | quyết đoán và độc lập |
15 | Izzy | Trẻ trung và năng động |
26 | Josie | Nữ tính và thanh lịch |
27 | Katie | Tinh tế và thân thiện |
18 | Penny | Hiền lành và đáng yêu |
19 | Tabby | Thân thiện và hoạt bát |
20 | Yoli | Lạc quan và nhiệt huyết |
Biệt danh tiếng Anh hay dành cho người yêu ngọt ngào và đáng yêu
Dưới đây là danh sách những tên tiếng Anh siêu dễ thương dành cho người yêu mà các bạn có thể tham khảo:
TÊN | Ý NGHĨA | |
1 | Baby boo | Bé yêu |
2 | Destiny | Định mệnh |
3 | Dora | Bạn là một món quà |
4 | Coral | Viên đá nhỏ |
5 | Babe | Bé yêu |
6 | Sweetie | Ngọt ngào |
7 | Bunny | Thỏ con |
8 | Puppy | Cún yêu |
9 | Precious | Cục vàng |
10 | Angel | Thiên thần |
11 | Bae | Bé cưng |
12 | Kerenza | Tình yêu, sự trìu mến |
13 | Grainne | Tình yêu |
14 | Honey | Mật ong |
15 | Darling | Cục cưng |
16 | Beloved | Yêu dấu |
17 | Belle | Hoa khôi |
18 | Luv | Người yêu |
19 | Amanda | Người xứng đáng với tình yêu |
20 | Sunshine | Tia nắng ấm áp |
21 | Star | Ngôi sao |
22 | Pooh | Gấu Pooh |
23 | Cutie Pie | Bánh nướng dễ thương |
24 | Honey Buns | Bánh bao ngọt ngào |
25 | Nemo | Không bao giờ đánh mất |
Hy vọng rằng với danh sách tổng hợp 1000 cái tên tiếng Anh hay cho Nữ mà Tentienganh.vn đã tổng hợp trong bài viết, các cô gái sẽ chọn được cho mình một cái tên thật ưng ý và ấn tượng nha!