Khi lá cây bắt đầu chuyển sắc và không khí trở nên se lạnh, mùa thu mang đến một cảm giác bình yên và lãng mạn. Lấy cảm hứng từ cảnh sắc tuyệt đẹp này, nhiều bố mẹ đã chọn một cái tên tiếng Anh liên quan đến mùa thu để đặt cho con mình. Trong bài viết này, Tentienganh.vn gợi ý danh sách những tên tiếng Anh hay liên quan đến mùa thu cùng giải thích ý nghĩa chi tiết mà bạn có thể tham khảo!
Gợi ý những cách đặt tên tiếng Anh hay liên quan đến mùa thu
Đặt tên tiếng Anh sử dụng từ liên quan đến mùa thu
Bạn có thể sử dụng các từ tiếng Anh mô tả mùa thu như “Autumn” “Pumpkin””Cozy” để tạo ra một cái tên đặc biệt dành riêng cho mình. Dưới đây là danh sách tham khảo dành cho bạn:
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Autumn | Mùa thu |
2 | Fall | Mùa thu |
3 | Harvest | Mùa thu hoạch |
4 | Golden | Vàng |
5 | Crisp | Giòn, dễ vỡ |
6 | Leaves | Lá cây |
7 | Pumpkin | Bí ngô |
8 | Cinnamon | Quế |
9 | Cozy | Ấm áp, thoải mái |
10 | Sweater | Áo len |
11 | Rustic | Mộc mạc, đồ gỗ |
12 | Bonfire | Lửa trại |
13 | Haystack | Đống rơm |
14 | Spice | Gia vị |
15 | Apple | Quả táo |
16 | Cranberry | Quả việt quất |
17 | Foggy | Sương mù |
18 | Harvest | Mùa thu hoạch |
19 | Maple | Cây phong |
20 | Chestnut | Hạt dẻ cười |
Kết hợp từ tiếng Anh về mùa thu với các từ khác
Bạn có thể kết hợp các từ liên quan đến mùa thu với các từ khác để tạo ra những tên phong phú và độc đáo. Dưới đây là danh sách gợi ý dành cho bạn:
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | GoldenHarvest | Mùa thu hoạch vàng |
2 | AutumnBreeze | Luồng gió mùa thu |
3 | CrispMorning | Buổi sáng giòn |
4 | CozyNights | Đêm ấm áp |
5 | PumpkinSpice | Gia vị bí ngô |
6 | RusticCharm | Vẻ đẹp mộc mạc |
7 | BonfireGlow | Sự lung linh của lửa trại |
8 | HaystackHaven | Nơi che mát dưới đống rơm |
9 | SpiceDelight | Sự hứng thú của gia vị |
10 | AppleOrchard | Vườn táo |
11 | CranberryCrush | Vị chua của quả việt quất |
12 | FoggyMornings | Buổi sáng sương mù |
13 | HarvestMoon | Trăng mùa thu |
14 | MapleMagic | Ma thuật của cây phong |
15 | ChestnutTrail | Con đường bí dẫn đến hạt dẻ cười |
16 | AcornAdventures | Cuộc phiêu lưu của hạt sồi |
17 | SunflowerSerenade | Bài hát hoa hướng dương |
18 | HarvestHappiness | Hạnh phúc của mùa thu hoạch |
19 | SweaterWeather | Thời tiết mặc áo len |
20 | MapleMist | Sương mù gần cây phong |
Đặt tên tiếng Anh theo tên các loài cây và hoa mùa thu
Mùa thu thường được liên kết với các loài cây và hoa đặc trưng cho riêng mùa đó, sử dụng các từ này cũng có thể tạo ra những cái tên thú vị dành cho bạn. Dưới đây là danh sách mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tên | Ý Nghĩa |
1 | Maple | Cây phong |
2 | Oak | Cây sồi |
3 | Chestnut | Hạt dẻ cười |
4 | Acorn | Hạt sồi |
5 | Sunflower | Hoa hướng dương |
6 | Chrysanthemum | Hoa cúc |
7 | Cornflower | Hoa cúc dại |
8 | Dahlia | Hoa đại |
9 | Marigold | Hoa cúc vàng |
10 | Aster | Hoa cúc |
11 | Goldenrod | Hoa vàng |
12 | Juniper | Cây thơm |
13 | Rowan | Cây trái dẻ cười |
14 | Cedar | Cây tuyết tùng |
15 | Hazelnut | Hạt hồ đào |
16 | Ginkgo | Cây bạch yến |
17 | Willow | Cây liễu |
18 | Birch | Cây thích |
19 | Sweetgum | Cây bạch đàn hương |
20 | Witch-hazel | Cây thường xuân |
Tổng hợp danh sách tên tiếng Anh hay liên quan đến mùa thu
Tên tiếng Anh về mùa thu dành cho Nữ
Dưới đây là danh sách tên tiếng anh liên quan đến mùa thu dành cho Nữ:
Tên | Ý nghĩa | |
---|---|---|
1 | Autumn | Tên Autumn có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ aestumno, có nghĩa là mùa thu. Tên này đã trở nên phổ biến ở các nước nói tiế... [Xem thêm] |
2 | Cecelia | Tên Cecelia có nguồn gốc từ tiếng Latin Cecilia, có nghĩa là mùa thu hoặc người ca tụng. Tên này được phổ biến bởi S... [Xem thêm] |
3 | Shelia | Tên Shelia có nguồn gốc từ ngôn ngữ Gaelic và có nghĩa là mùa thu. Nó phổ biến ở Scotland và Ireland. Tên này có thể ... [Xem thêm] |
4 | Tyra | Tên Tyra có nguồn gốc từ tiếng Đan Mạch và thường được dùng làm biệt danh cho người có tên gốc Thyra hoặc Tyra. Truyề... [Xem thêm] |
5 | Demetrice | Tên Demetrice được bắt nguồn từ tên gốc La Mã Demetrius, có nghĩa là thuộc về Demeter, với Demeter là nữ thần của mùa... [Xem thêm] |
6 | Autum | Tên Autum xuất phát từ tiếng Anh và là một biến thể của từ Autumn, có nghĩa là mùa thu. Mùa thu thường được liên kết ... [Xem thêm] |
7 | Dimitra | Tên Dimitra xuất xứ từ tiếng Hy Lạp cổ, là phiên âm của tên Demeter, nữ thần mùa màng, sinh sản và cuộc sống trong t... [Xem thêm] |
8 | Thu | Tên Thu trong tiếng Việt xuất phát từ từ Hán Việt, có nghĩa là mùa thu, một trong bốn mùa trong năm. Mùa thu thường đ... [Xem thêm] |
9 | Manaal | Tên Manaal có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập, có ý nghĩa mưa nhỏ hoặc mưa nhẹ. Trong văn hóa Ả Rập, mưa thường được xem là... [Xem thêm] |
10 | Cece | Tên Cece thường được coi là một biến thể hoặc viết tắt của tên Cecilia, Cecelia, hoặc Celeste. Có nguồn gốc từ tiếng... [Xem thêm] |
11 | Yoanna | Tên Yoanna có nguồn gốc từ tiếng Hebrew, xuất phát từ tên Johanan, có nghĩa là Được ban cho sự ân sủng của Thiên Chúa... [Xem thêm] |
12 | Pallavi | Tên Pallavi có nguồn gốc từ Ấn Độ, xuất phát từ tiếng Sanskrit có nghĩa là hoa sen hoặc hoa. Trong văn hóa Ấn Độ, Pal... [Xem thêm] |
13 | Shelina | Tên Shelina có nguồn gốc từ tiếng Ả Rập, xuất phát từ từ Shayla có nghĩa là người phụ nữ hiền lành, tinh tế. Tên này ... [Xem thêm] |
14 | Demitra | Tên Demitra có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại, tên gốc là Demetra hoặc Demeter. Trong thần thoại Hy Lạp, Demetra là... [Xem thêm] |
15 | Akina | Tên Akina có nguồn gốc từ tiếng Nhật. Trong tiếng Nhật, Aki có nghĩa là mùa thu và na có nghĩa là táo. Do đó, cùng n... [Xem thêm] |
16 | Demitria | Tên Demitria xuất phát từ tiếng Hy Lạp cổ điển Demeter, tên của nữ thần mùa màng, đất đai và mùa thu hoạch trong thần... [Xem thêm] |
17 | Kashlyn | Tên Kashlyn được xem như sự kết hợp giữa hai từ Kash và Lyn. Kash có thể được gốc từ từ tiếng Ả Rập Kash có nghĩa là ... [Xem thêm] |
18 | Cerena | Tên Cerena có nguồn gốc từ tiếng Latin Cerēra, xuất phát từ tên của nữ thần đất đai và mùa màng trong thần thoại La M... [Xem thêm] |
19 | November | Tên November bắt nguồn từ tiếng Latinh novem có nghĩa là chín. November là tháng thứ mười một trong năm trong lịch Gr... [Xem thêm] |
20 | Keran | Tên Keran có nguồn gốc từ tiếng Anh và có nhiều nguồn lịch sử khác nhau. Có thể tìm thấy thông tin rằng Keran có nguồ... [Xem thêm] |
21 | Chivonne | Tên Chivonne được cho là có nguồn gốc từ Ireland và có xuất xứ từ tên gốc Siobhán trong tiếng Ireland, có nghĩa là q... [Xem thêm] |
22 | Anhthu | Tên Anhthu là một tên gốc Việt Nam, thường được sử dụng cho cả nam và nữ. Anh thường được hiểu là anh trai trong tiế... [Xem thêm] |
23 | Cissy | Tên Cissy được cho là có nguồn gốc từ tiếng Latin Cecilia có nghĩa là mùa thu hoặc cô gái ca hát. Ban đầu, tên Cecili... [Xem thêm] |
24 | Autymn | Tên Autymn được cho là biến thể của tên Autumn, có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ đại. Tên này xuất phát từ từ autumn có ... [Xem thêm] |
25 | Adonna | Tên Adonna có nguồn gốc từ tiếng Anh, bắt nguồn từ từ Ava và Donna. Ava có nghĩa là lúa mì hoặc ngày đầu tiên của mùa... [Xem thêm] |
26 | Terressa | Tên Terressa có nguồn gốc từ tên Teresa, xuất phát từ tiếng Latinh Therasia có nghĩa là bao dung hoặc mùa thu hoặc m... [Xem thêm] |
27 | Ceceilia | Tên Ceceilia xuất phát từ từ tiếng Latin Cecilia, có nghĩa là mùa thu hoặc chế biến. Tên này thường được liên kết với... [Xem thêm] |
28 | Demetrica | Tên Demetrica có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp, bắt nguồn từ tên gốc Dēmētrios có nghĩa là thuộc về Demeter. Demeter là n... [Xem thêm] |
29 | Paraskeve | Tên Paraskeve có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại, có nghĩa là ngày thứ sáu trong tiếng Hy Lạp. Trong đạo Thiên Chúa,... [Xem thêm] |
30 | Anacecilia | Tên Anacecilia là sự kết hợp giữa hai tên riêng Ana và Cecilia. Ana có nguồn gốc từ tiếng Latinh có nghĩa là đẹp, ân... [Xem thêm] |
31 | Aprile | Tên Aprile xuất xứ từ tiếng Italy, có nghĩa là tháng Tư. Tháng Tư là một tháng trong năm, thường được liên kết với m... [Xem thêm] |
32 | Cecelie | Tên Cecelie có nguồn gốc từ tiếng Latin Cecilia, xuất phát từ tên của nữ thánh Cecilia, người bảo vệ của âm nhạc và h... [Xem thêm] |
33 | Caridee | Tên Caridee có nguồn gốc từ tiếng Anh và được phổ biến qua tên thần thoại Hy Lạp Caryatid, nghĩa là các nữ tượng nghệ... [Xem thêm] |
34 | Darylee | Tên Darylee có nguồn gốc từ tiếng Anh. Nó có thể là sự kết hợp giữa tên Daryl (nghĩa là đầu đàn ông) và hậu tố -lee ... [Xem thêm] |
35 | Persephonie | Tên Persephonie xuất xứ từ thần thoại Hy Lạp, là tên của nữ thần Hades, vị thần của địa ngục trong thần thoại Hy Lạp... [Xem thêm] |
Tên tiếng Anh liên quan đến mùa thu dành cho Nam
Dưới đây là danh sách tên tiếng anh về mùa thu dành cho Nam:
Tên | Ý nghĩa | |
---|---|---|
1 | Corey | Tên Corey có nguồn gốc từ tiếng Gaelic O'Corra và có nghĩa là người sinh ra trong mùa thu. Ban đầu, Corey được sử dụn... [Xem thêm] |
2 | Ruben | Tên Ruben có nguồn gốc từ Kinh Thánh, được lấy từ tên của một trong 12 người con trai của Jacob và Bilhah trong Kinh ... [Xem thêm] |
3 | Sawyer | Tên Sawyer có nguồn gốc từ tiếng Anh, xuất phát từ từ saw có nghĩa là cưa hoặc cưa gỗ. Ban đầu, Sawyer là một nghề n... [Xem thêm] |
4 | Demitri | Tên Demitri có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại, xuất phát từ tên Demetrios có nghĩa là thuộc về thần mặt trời Demete... [Xem thêm] |
5 | Sharod | Tên Sharod có nguồn gốc từ Ấn Độ, có nghĩa là mùa thu trong tiếng Bengali. Mùa thu thường được liên kết với sự mát m... [Xem thêm] |
6 | Mabon | Tên Mabon có nguồn gốc từ tiếng Welsh (tiếng Wales) và liên quan đến lễ hội Mabon ap Modron, một trong những ngày lễ ... [Xem thêm] |
7 | Akio | Tên Akio có nguồn gốc từ ngôn ngữ Nhật Bản. Trong tiếng Nhật, Aki (秋) có nghĩa là mùa thu, còn O (夫) có nghĩa là ngườ... [Xem thêm] |
8 | Aros | Tên Aros có nguồn gốc từ tiếng Scandinavia, được sử dụng ở các quốc gia vùng Bắc Âu như Đan Mạch và Thụy Điển. Tên nà... [Xem thêm] |
9 | Furnell | Tên Furnell có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ, xuất phát từ từ forn, fearn, có nghĩa là cỏ hoặc vùng đất mọc cỏ. Tên này ... [Xem thêm] |
10 | Taji | Taji là một cái tên có nguồn gốc từ ngôn ngữ Swahili, một ngôn ngữ chính thức được sử dụng ở các quốc gia châu Phi n... [Xem thêm] |
11 | Dimitrije | Tên Dimitrije xuất phát từ nguồn gốc Slav - tiếng Serbia, là biến thể của tên Dimitri, một tên lấy cảm hứng từ tiếng ... [Xem thêm] |
12 | Demetrus | Tên Demetrus có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ, xuất phát từ tên Demetrios, có nghĩa là thuộc về Demeter. Demeter là n... [Xem thêm] |
13 | Sundance | Tên Sundance có nguồn gốc từ ngôn ngữ của người Mỹ bản xứ. Tên này gắn liền với Sundance Film Festival, một trong nh... [Xem thêm] |
14 | Meilir | Tên Meilir có nguồn gốc từ xứ Wales, một đất nước tại Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland. Meilir là một tên cổ t... [Xem thêm] |
15 | Kaylob | Tên Kaylob có nguồn gốc từ tiếng Anh. Nó là một biến thể của tên Caleb, được sử dụng phổ biến ở Mỹ và các nước nói ti... [Xem thêm] |
16 | Badal | Tên Badal có nguồn gốc từ Ấn Độ, nghĩa là mưa. Trong văn hóa Ấn Độ, mưa thường được xem là biểu tượng của sự mát mẻ v... [Xem thêm] |
17 | Sharad | Tên Sharad xuất phát từ Ấn Độ và có nguồn gốc từ ngôn ngữ Sanskrit. Trong tiếng Sanskrit, Sharad có nghĩa là mùa thu,... [Xem thêm] |
18 | Akihiro | Tên Akihiro là một tên người Nhật Bản, bắt nguồn từ tiếng Nhật. Aki có nghĩa là mùa thu và hiro có ý nghĩa là kiến th... [Xem thêm] |
Hy vọng rằng thông qua bài viết này, Tentienganh.vn đã có thể giúp bạn tìm thấy những ý tưởng đặt tên tiếng Anh phong phú và ý nghĩa liên quan đến mùa thu. Hãy để những cái tên này mang lại sự ấm áp và sâu lắng cho cuộc sống của bạn trong mùa thu này và những mùa thu sắp tới nhé!