Top 100+ tên tiếng anh 4 chữ đầy ấn tượng dành cho nam và nữ

tên tiếng anh 4 chữ

Nếu bạn đang tìm một cái tên tiếng Anh 4 chữ cái vừa súc tích lại vừa mang ý nghĩa sâu sắc cho cả nam và nữ, hãy cùng khám phá danh sách ấn tượng từ Tentienganh.vn. Danh sách này không chỉ đa dạng mà còn chứa đựng nhiều lựa chọn đặc biệt, giúp bạn dễ dàng chọn được cái tên phù hợp, hãy lựa chọn cho mình một cái tên hoàn hảo nhất nhé!

Cách đặt tên tiếng anh 4 chữ ấn tượng nhất

Đặt tên tiếng Anh 4 chữ cái có thể tạo ấn tượng mạnh nhờ sự ngắn gọn, dễ nhớ và ý nghĩa sâu sắc. Dưới đây là một số gợi ý giúp bạn tạo ra một cái tên ấn tượng nhất:

  • Chọn tên có ý nghĩa tích cực: Hãy chọn tên mang ý nghĩa tích cực, phản ánh phẩm chất tốt đẹp hoặc mục tiêu trong cuộc sống
  • Chọn tên dễ phát âm và nhớ: Tên 4 chữ cái ngắn gọn và dễ phát âm sẽ dễ nhớ hơn. Những tên này cũng phù hợp cho mọi lứa tuổi
  • Chọn tên độc đáo: Tên độc đáo nhưng không quá phức tạp sẽ giúp bạn nổi bật. Những tên lạ, ít phổ biến có thể gây ấn tượng mạnh
  • Chọn tên phản ánh cá tính: Tên nên phản ánh cá tính và tính cách của người sở hữu
tên tiếng anh 4 chữ
Cách đặt tên tiếng Anh 4 chữ cái tạo ấn tượng nhớ mãi

Tổng hợp tên tiếng anh 4 chữ hay nhất dành cho nam

Dưới đây là danh sách tên tiếng Anh 4 chữ cái dành cho nam, từ những cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ, dũng cảm đến những cái tên thể hiện sự thông thái và cao quý. Với sự ngắn gọn, dễ nhớ nhưng vẫn đầy ý nghĩa, những tên này không chỉ tạo ấn tượng mạnh mẽ mà còn thể hiện phẩm chất riêng biệt của người sở hữu.

STT Tên tiếng Anh Cách phát âm (IPA) Ý nghĩa
1 Jack /dʒæk/ Mạnh mẽ
2 Luke /luːk/ Ánh sáng, người tỏa sáng
3 Ryan /ˈraɪən/ Vị vua nhỏ, dũng cảm
4 Adam /ˈædəm/ Con người, khởi đầu
5 Eric /ˈɛrɪk/ Người lãnh đạo, quyền lực
6 John /dʒɒn/ Phước lành
7 Liam /ˈliːəm/ Bảo vệ mạnh mẽ, người bảo vệ
8 Owen /ˈoʊən/ Yên bình, sinh ra từ sự tĩnh lặng
9 Hugo /ˈhjuːɡoʊ/ Tư tưởng, trí tuệ
10 Jude /dʒuːd/ Được khen ngợi, cảm thông
11 Evan /ˈɛvən/ Chiến binh trẻ, mạnh mẽ
12 Noah /ˈnoʊə/ Bình an, thoải mái
13 Axel /ˈæksəl/ Cha của hòa bình, dũng cảm
14 Zane /zeɪn/ Quà tặng 
15 Mark /mɑːrk/ Chiến binh, được tôn trọng
16 Leon /ˈliːɒn/ Sư tử, mạnh mẽ như sư tử
17 Kyle /kaɪl/ Mạnh mẽ, người đến từ eo biển
18 Josh /dʒɒʃ/ Được bảo vệ
19 Cody /ˈkoʊdi/ Hữu ích, giúp đỡ người khác
20 Reed /riːd/ Người có sức mạnh, kiên định
21 Milo /ˈmaɪloʊ/ Chiến binh yêu thương, tử tế
22 Finn /fɪn/ Người công bằng, sáng suốt
23 Jake /dʒeɪk/ Người kế vị, được bảo vệ
24 Seth /sɛθ/ Được chọn, dẫn đầu
25 Paul /pɔːl/ Khiêm nhường
26 Dean /diːn/ Người lãnh đạo, uy nghiêm
27 Theo /ˈθiːoʊ/ Được tôn vinh
28 Hank /hæŋk/ Người lãnh đạo gia đình, quyền lực
29 Saul /sɔːl/ Được cầu nguyện
30 Fred /frɛd/ Người bảo vệ hòa bình, mạnh mẽ
31 Abel /ˈeɪbəl/ Hơi thở, sinh mạng
32 Andy /ˈændi/ Dũng cảm, mạnh mẽ
33 Bart /bɑːrt/ Con của người ruộng
34 Colt /koʊlt/ Ngựa non, dũng cảm
35 Drew /druː/ Kiên định, mạnh mẽ
36 Glen /ɡlɛn/ Thung lũng nhỏ, yên bình
37 Mack /mæk/ Con của chiến binh
38 Neal /niːl/ Nhà vô địch, dũng cảm
39 Sean /ʃɔːn/ Đáng tin cậy
40 Troy /trɔɪ/ Chiến binh dũng cảm
41 Wade /weɪd/ Chinh phục, mạnh mẽ
42 Zack /zæk/ Trung thành
43 Brad /bræd/ Rộng lượng, dũng cảm
44 Carl /kɑːrl/ Người đàn ông mạnh mẽ
45 Dave /deɪv/ Yêu thương, quý giá
46 Earl /ɜːrl/ Người lãnh đạo cao cấp
47 Gene /dʒiːn/ Người có xuất thân cao quý
48 Kirk /kɜːrk/ Người kết nối tâm linh
49 Lars /lɑːrz/ Vương miện, danh dự
50 Matt /mæt/ Trung thành
51 Nick /nɪk/ Người chiến thắng, thành công
52 Owen /ˈoʊən/ Yên bình, sinh ra từ sự tĩnh lặng
53 Ross /rɒs/ Cao quý, vĩ đại
54 Samy /ˈsæmi/ Được yêu thương
55 Troy /trɔɪ/ Dũng cảm
56 Vick /vɪk/ Người chiến thắng, thành công
57 Will /wɪl/ Mong muốn, ước vọng
58 Hugh /hjuː/ Trí tuệ, tư tưởng
59 Noah /ˈnoʊə/ Bình an, thoải mái
60 Alan /ˈælən/ Cao quý, tốt bụng
61 Beau /boʊ/ Người đẹp trai, lịch lãm
62 Carl /kɑːrl/ Người đàn ông mạnh mẽ
63 Duke /djuːk/ Người lãnh đạo, cao quý
64 Gene /dʒiːn/ Xuất thân cao quý
65 Gray /ɡreɪ/ Bình tĩnh, trí tuệ
66 Kent /kɛnt/ Tinh tế, trí tuệ
67 Maxx /mæks/ Vĩ đại, tuyệt đối
68 Rock /rɒk/ Kiên định, cứng rắn
69 Zayn /zeɪn/ Đẹp đẽ, duyên dáng
70 Lars /lɑːrz/ Được tôn vinh, vương miện
71 Mike /maɪk/ Đáng tin cậy
72 Raul /raʊl/ Người bảo vệ, dũng cảm
73 Stan /stæn/ Người bảo vệ làng
74 Tomy /ˈtɒmi/ Người lãnh đạo, trí tuệ
75 Wade /weɪd/ Kiên định, chinh phục
76 Zeke /ziːk/ Sức mạnh 
77 Omar /ˈoʊmɑːr/ Người nổi tiếng, tài năng
78 Glen /ɡlɛn/ Yên bình
79 Tate /teɪt/ Vui vẻ, đáng yêu
80 Seth /sɛθ/ Lãnh đạo
81 Finn /fɪn/ Công bằng, sáng suốt
82 Gage /ɡeɪdʒ/ Người đánh giá, trung thực
83 Ivan /ˈaɪvən/ Vĩ đại
84 Troy /trɔɪ/ Người dũng cảm

Tổng hợp tên tiếng anh 4 chữ hay nhất dành cho nữ

Đây danh sách là gợi ý lý tưởng cho những bạn nữ muốn chọn một cái tên tiếng anh 4 chữ độc đáo, phù hợp với cá tính và phong cách của mình:

STT Tên tiếng Anh Cách phát âm (IPA) Ý nghĩa
1 Lily /ˈlɪli/ Sự thuần khiết
2 Ruby /ˈruːbi/ Sự quý giá
3 Emma /ˈɛmə/ Toàn vẹn
4 Maya /ˈmaɪə/ Mơ mộng, sáng tạo
5 Lucy /ˈluːsi/ Ánh sáng
6 Nora /ˈnɔːrə/ Danh dự
7 Ella /ˈɛlə/ Cô gái xinh đẹp, trong sáng
8 Zara /ˈzɑːrə/ Công chúa, cao quý
9 Rose /roʊz/ Hoa hồng, tình yêu và sự lãng mạn
10 Cora /ˈkɔːrə/ Trái tim, sự tươi trẻ
11 Elsa /ˈɛlsə/ Quý phái, cao quý
12 Kate /keɪt/ Thuần khiết, tinh khôi
13 June /dʒuːn/ Tháng sáu, mùa hè tươi đẹp
14 Alma /ˈælmə/ Tâm hồn, dịu dàng
15 Nina /ˈniːnə/ Nhỏ bé, đáng yêu
16 Tess /tɛs/ Người gặt hái, chiến thắng
17 Abby /ˈæbi/ Niềm vui, đáng yêu
18 Evie /ˈiːvi/ Sự sống, sinh động
19 Faye /feɪ/ Tiên nữ, thần thánh
20 Isla /ˈaɪlə/ Hòn đảo, sự tự do
21 Mila /ˈmiːlə/ Người yêu thương, hòa nhã
22 Beth /bɛθ/ Nhà của Chúa, đáng tin cậy
23 Aria /ˈɑːriə/ Giai điệu, bài hát đẹp
24 Tess /tɛs/ Người gặt hái, thu hoạch
25 Juno /ˈdʒuːnoʊ/ Nữ thần của hôn nhân và gia đình
26 Luna /ˈluːnə/ Mặt trăng, sự huyền bí
27 Lyra /ˈlaɪrə/ Chòm sao, người hát nhạc
28 Iris /ˈaɪrɪs/ Cầu vồng, loài hoa
29 Hope /hoʊp/ Hy vọng, niềm tin
30 Elly /ˈɛli/ Cô gái rạng rỡ, vui vẻ
31 Eden /ˈiːdən/ Vườn địa đàng, sự tinh khôi
32 Maia /ˈmaɪə/ Mẹ đất, sự sinh sôi
33 Leah /ˈliːə/ Mệt mỏi, nhưng kiên cường
34 Jade /dʒeɪd/ Ngọc bích, quý giá
35 Kara /ˈkɑːrə/ Người bạn, đáng tin cậy
36 Sara /ˈsɛərə/ Công chúa, quyền quý
37 Elva /ˈɛlvə/ Cao quý, cao sang
38 Alma /ˈælmə/ Tâm hồn, trong sáng
39 Thea /ˈθiːə/ Nữ thần, quyền lực
40 Iris /ˈaɪrɪs/ Cầu vồng, sự hy vọng
41 Rosa /ˈroʊzə/ Hoa hồng, lãng mạn
42 Nala /ˈnɑːlə/ Thành công, chiến thắng
43 Veda /ˈviːdə/ Kiến thức, sự thông thái
44 Zora /ˈzɔːrə/ Bình minh, sự khởi đầu mới
45 Mary /ˈmɛri/ Người yêu dấu, thanh khiết
46 Demi /ˈdɛmi/ Một phần nhỏ bé nhưng quan trọng
47 Remy /ˈrɛmi/ Người chèo thuyền, dẫn dắt
48 Lyla /ˈlaɪlə/ Đêm, sự huyền bí
49 Cleo /ˈkliːoʊ/ Niềm vinh dự, sự nổi tiếng
50 Abby /ˈæbi/ Niềm vui, sự đáng yêu
51 Liza /ˈlaɪzə/ Sự tận tâm, hiến dâng
52 Rina /ˈriːnə/ Niềm vui, sự hân hoan
53 Gale /ɡeɪl/ Gió mạnh, sức mạnh tự nhiên
54 Hope /hoʊp/ Hy vọng, niềm tin
55 Faye /feɪ/ Tiên nữ, sự huyền ảo
56 Gena /ˈdʒiːnə/ Sinh ra cao quý
57 Hedy /ˈhɛdi/ Ngọt ngào, dễ thương
58 Jill /dʒɪl/ Cô gái trẻ, tràn đầy sức sống
59 Lacy /ˈleɪsi/ Vui vẻ, đáng yêu
60 Kira /ˈkɪrə/ Ánh sáng, sự tỏa sáng
61 Zara /ˈzɑːrə/ Công chúa, sự cao quý
62 Maia /ˈmaɪə/ Mẹ đất, sự sống mới
63 Lara /ˈlɑːrə/ Vui vẻ, ánh sáng
64 Hana /ˈhænə/ Hạnh phúc, niềm vui
65 Lina /ˈliːnə/ Sự mềm mại, dịu dàng
66 Nita /ˈniːtə/ Món quà, sự quý giá
67 Roxy /ˈrɒksi/ Tinh nghịch, dũng cảm
68 Suri /ˈsʊri/ Công chúa nhỏ, sự hạnh phúc
69 Tori /ˈtɔːri/ Người chiến thắng, mạnh mẽ
70 Wren /rɛn/ Chim sẻ, sự tự do
71 Yara /ˈjɑːrə/ Công chúa, người lãnh đạo
72 Ziva /ˈziːvə/ Tỏa sáng, rực rỡ
73 Zara /ˈzɑːrə/ Cao quý, vương giả
74 Tess /tɛs/ Gặt hái, người thu hoạch
75 Elin /ˈɛlɪn/ Ánh sáng, người chiếu sáng
76 Rina /ˈriːnə/ Vui vẻ, đáng yêu
77 Suki /ˈsuːki/ Yêu dấu, dễ thương
78 Zena /ˈziːnə/ Khách mời, hiếu khách
79 Dana /ˈdeɪnə/ Phán xét, công bằng
80 Tami /ˈtæmi/ Sự toàn vẹn, hoàn hảo
81 Vida /ˈviːdə/ Cuộc sống, sinh mạng
82 Mara /ˈmɑːrə/ Biển cả, rộng lớn
83 Lila /ˈlaɪlə/ Bóng đêm, bí ẩn
84 Esme /ɛzˈmeɪ/ Được yêu thương, trân quý
85 Nola /ˈnoʊlə/ Nhỏ nhắn, dễ thương
86 Rhea /ˈriːə/ Dòng chảy, sự trôi chảy

Kết luận

Chọn tên tiếng Anh 4 chữ cái ấn tượng không chỉ đòi hỏi sự ngắn gọn, dễ nhớ mà còn phải mang ý nghĩa tích cực và độc đáo. Sự kết hợp giữa ý nghĩa và âm điệu sẽ giúp cái tên trở nên nổi bật và tạo dấu ấn đặc biệt. Đây là những gợi ý lý tưởng để bạn chọn một cái tên tiếng Anh ý nghĩa, hãy khám phá nhiều cái tên hay hơn nữa tại Tentienganh.vn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Tên tiếng Anh hay Tìm tên theo tính cách